✨Clara (bướm đêm)
Clara là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Clara _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Hadena clara_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, miền nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, Azerbaijan, vùng Kavkaz, Israel, Liban, Syria và Iran. Con trưởng thành
**_Thalaina clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:Thalaina clara (ento-csiro-au).jpg Tập tin:Thalaina clara 2.jpg Tập tin:Thalaina clara south australia 2009.jpg
**_Asota_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Asota aequalis_ * _Asota agarista_ * _Asota albifera_ * _Asota albiformis_ Swinhoe, 1892 * _Asota albiluna_ * _Asota albivena_ Walker, 1864 *
**_Anticlea clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Asota clara_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Indonesia, Malaysia và Myanma. Sải cánh dài 54–58 mm. ## Phụ loài *_Asota clara clara_ (Indonesia) *_Asota clara donatana_ (Indonesia, Malaysia,
**_Agdistis clara_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Namibia, Botswana và Nam Phi.
**_Proteopharmacis clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Selenia clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Rheumaptera clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Episteme clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Oporinia clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Agrotis clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Leucania clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Axylia clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Autophila clara_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Aleucanitis clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Bleptina clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ourapteryx clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Caradrina clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Nephodia clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Mimasura clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Stenoloba clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Catocala clara_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Stictoptera clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Boarmia clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Dichagyris clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Asura clara_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Chloroclysta clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Hyalurga clara_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Adonisea clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Xanthia clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Herminia clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Elaphria clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Archanara clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Agrochola clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Abraxas clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Ennomos clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Anisodes clara_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Setina clara_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Teracotona clara_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Phyllonorycter erugatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở widely scattered localities from Santa Clara County near sea level in mid-coastal California phía bắc đến miền nam Alaska và
**_Pollanisus subdolosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Victoria và from đông nam Queensland đến New South Wales. Chiều dài cánh trước là 7.5-10.5 mm đối với con đực và
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
**_Conisania_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Conisania agrotoides_ Hacker & Speidel, 1992 * _Conisania albina_ (Staudinger, 1896) * _Conisania andalusica_ (Staudinger, 1859) * _Conisania arida_ (Lederer, 1855) *
**_Thalaina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài Loài gồm có: * _Thalaina clara_ – Walker, 1855 * _Thalaina selenaea_ – Doubleday, 1845
**_Agdistis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae và là chi duy nhất trong phân họ **Agdistinae**. ## Các loài *_Agdistis aberdareana_ Arenberger, 1988 *_Agdistis adactyla_ (Hübner, [1819]) *_Agdistis adenensis_ Amsel, 1961 *_Agdistis africana_
**_Boarmia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Boarmia acclinis_ * _Boarmia acrotypa_ * _Boarmia aculeata_ * _Boarmia adamata_ * _Boarmia adelphodes_ * _Boarmia adustaria_ * _Boarmia aellographa_ * _Boarmia
**_Leucania_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Leucania abdominalis_ (Walker, 1856) * _Leucania acrapex_ (Hampson, 1905) * _Leucania adjuta_ (Grote, 1874) * _Leucania aedesiusi_ (Rougeot & Laporte, 1983) *