✨Cinguloterebra
Cinguloterebra là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.
Các loài
Các loài thuộc chi Cinguloterebra bao gồm:
- Cinguloterebra adamsii (E.A. Smith, 1873)
- Cinguloterebra anilis (Röding, 1798)
- Cinguloterebra boucheti (Bratcher, 1981)
- Cinguloterebra caddeyi (Bratcher & Cernohorsky, 1982)
- Cinguloterebra commaculata (Gmelin, 1791)
- Cinguloterebra connelli (Bratcher & Cernohorsky, 1985)
- Cinguloterebra cumingii (Deshayes, 1857)
- Cinguloterebra elliscrossi (Bratcher, 1979)
- Cinguloterebra evelynae (Clench & Aguayo, 1939)
- Cinguloterebra eximia (Deshayes, 1859)
- Cinguloterebra fernandae (Aubry, 1991)
- Cinguloterebra floridana (Dall, 1889)
- Cinguloterebra fujitai (Kuroda & Habe, 1952)
- Cinguloterebra guineensis (Bouchet, 1982)
- Cinguloterebra hoaraui (Drivas & Jay, 1998)
- Cinguloterebra insalli (Bratcher & Burch, 1976)
- Cinguloterebra jenningsi (Burch, 1965)
- Cinguloterebra lima (Deshayes, 1857)
- Cinguloterebra mamillata (Watson, 1886)
- Cinguloterebra mariesi (E.A. Smith, 1880)
- Cinguloterebra marrowae (Bratcher & Cernohorsky, 1982)
- Cinguloterebra neglecta Poppe, Tagaro & Terryn, 2009
- Cinguloterebra pretiosa (Reeve, 1842)
- Cinguloterebra punctum Poppe, Tagaro & Terryn, 2009
- Cinguloterebra raybaudi (Aubry, 1993)
- Cinguloterebra russetae (Garrard, 1976)
- Cinguloterebra salisburyi (Drivas & Jay, 1998)
- Cinguloterebra stearnsii (Pilsbry, 1891)
- Cinguloterebra triseriata (Gray, 1824)
- Cinguloterebra vicdani Kosuge, 1981
- Cinguloterebra waikikiensis Pilsbry, 1921
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cinguloterebra salisburyi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Cinguloterebra
**_Cinguloterebra adamsii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra anilis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra caddeyi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra boucheti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra connelli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra commaculata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra cumingii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra fernandae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra eximia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra floridana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra guineensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra fujitai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra jenningsi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra insalli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra mamillata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra lima_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra mariesi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra neglecta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra marrowae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra punctum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra pretiosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra raybaudii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra russetae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra stearnsii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra vicdani_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cinguloterebra_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Các loài Các loài thuộc chi _Cinguloterebra_ bao gồm: * _Cinguloterebra adamsii_
**_Terebridae_** là một họ ốc trong liên họ Conoidea. Có khoảng 313 loài đã biết được ghi nhận thuộc họ này trên thế giới. thumb|_[[Terebra dislocata_]] ## Các chi * _Cinguloterebra_ Oyama, 1961 * _Clathroterebra_