✨Chrysomela
Chrysomela là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Chrysomela anatolica Dahlgren, 1984
- Chrysomela badakhshanica Yablokov-Khnzoryan, 1978
- Chrysomela collaris Linnaeus, 1758
- Chrysomela cuprea Fabricius, 1775
- Chrysomela cyaneoviridis Gruev, 1994
- Chrysomela lapponica Linnaeus, 1758
- Chrysomela populi Linnaeus, 1758
- Chrysomela saliceti Suffrian, 1851
- Chrysomela tremulae Fabricius, 1787
- Chrysomela vigintipunctata Scopoli, 1763
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Chrysomela_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Chrysomela anatolica_ Dahlgren, 1984 *
**_Chrysomela vigintipunctata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Scopoli mô tả khoa học năm 1763. ## Hình ảnh Tập tin:Larve des Weidenblattkäfers.jpg Tập tin:Gefleckter Weidenblattkäfer Chrysomela vigintipunctata P6010328.jpg
**_Chrysomela tremulae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1787.
**_Chrysomela saliceti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Suffrian miêu tả khoa học năm 1851.
**_Chrysomela cyaneoviridis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Gruev miêu tả khoa học năm 1994.
**_Chrysomela lapponica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758.
**_Chrysomela cuprea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775.
**_Chrysomela badakhshanica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Yablokov-Khnzoryan miêu tả khoa học năm 1978.
**_Chrysomela collaris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758.
**_Chrysomela anatolica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Dahlgren miêu tả khoa học năm 1984.
**_Chrysomela populi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chúng này được Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1758. Đây là loài gây hại phát triển phổ biến ở Uzbekistan. thumb|upright=1.25|Một
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Hexatoma chrysomela_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Carterornis chrysomela_** là một loài chim trong họ Monarchidae.
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Carterornis chrysomela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Buzara chrysomela_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Asura chrysomela_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Melanoptilon chrysomela_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Chrysomelinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Có khoảng 2000 loài được tìm thấy trên toàn cầu. Loài nổi tiếng nhất là _Leptinotarsa decemlineata_. ## Các chi * _Alfius_ * _Cecchiniola_
**Chrysomeloidea** là một liên họ bọ cánh cứng. Có khoảng hàng chục ngàn loại trong liên họ này, chủ yếu thuộc họ Xén tóc (Cerambycidae) và Chrysomelidae (bọ ăn lá). Một số loài trong 2
**_Pyrgotis_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Pyrgotis arcuata_ (Philpott, 1915) *_Pyrgotis calligypsa_ (Meyrick, 1926) *_Pyrgotis chrysomela_ (Meyrick, 1914) *_Pyrgotis consentiens_ Philpott, 1916 *_Pyrgotis eudorana_ Meyrick,
**_Buzara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Một số loài của chi trước đây được xếp vào chi _Dysgonia_. ## Các loài *_Buzara circumducta_ Warren, 1912 *_Buzara chrysomela_ Walker, 1864 (đồng nghĩa: _Buzara
**_Drymoea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Drymoea alcera_ (Boisduval, 1870) * _Drymoea beata_ (Walker, 1856) * _Drymoea caelisigna_ (Walker, 1854) * _Drymoea chrysomela_ (Butler & Druce, 1872) *
**_Asura_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài * _Asura acteola_ * _Asura aegrota_ * _Asura agraphia_ * _Asura albidorsalis_ * _Asura albigrisea_ * _Asura alikangiae_ * _Asura