✨Choreutidae

Choreutidae

Choreutidae, là một họ bướm đêm có nhiều tranh cãi về các quan hệ của chúng trong bộ lepidoptera. Trước đây, nó được xếp vào họ Glyphipterigidae trong liên họ Yponomeutoidea và liên họ Sesioidea. Hiện tại nó được xem là một đơn họ trong liên họ của nó (Minet, 1986). Quan hệ của họ này với các dòng khác trong nhóm "Apoditrysia" [http://www.tolweb.org/Apoditrysia] cần có những xem xét mới, đặc biệt với những dự liệu phân tử mới.

Phân bố

Các bướm đêm trong họ này phân bố trên toàn cầu gồm 19 chi, được xếp vào 3 phân họ theo các đặc điểm cấu trúc của các giai đoạn chưa trưởng thành (ấu trùng và nhộng), hơn là các đặc điểm ở cá thể trưởng thành (Heppner và Duckworth, 1981; Rota, 2005).

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Choreutidae**, là một họ bướm đêm có nhiều tranh cãi về các quan hệ của chúng trong bộ lepidoptera. Trước đây, nó được xếp vào họ Glyphipterigidae trong liên họ Yponomeutoidea và liên họ Sesioidea.
**_Melanoxena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae, chỉ gồm một loài **_Melanoxena falsissima_**, được tìm thấy ở Colombia.
**_Litobrenthia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Litobrenthia angustipunctata_ Budashkin & Li, 2009 *_Litobrenthia carola_ (Meyrick, 1912) *_Litobrenthia coronigera_ (Meyrick, 1918) *_Litobrenthia cyanaula_ (Meyrick, 1912) *_Litobrenthia grammodes_ Diakonoff, 1979 *_Litobrenthia
**_Alasea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae, chỉ gồm một loài **_Alasea corniculata_**, được tìm thấy ở Costa Rica. Chiều dài cánh trước là 4.5–5.2 mm đối với con đực và 5.2–5.7 mm đối với
**_Anthophila_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Anthophila abhasica_ Danilevsky, 1969 *_Anthophila alpinella_ (Busck, 1904) *_Anthophila armata_ Danilevsky, 1969 *_Anthophila bidzilyai_ Budashkin, 1997 *_Anthophila brachymorpha_ (Meyrick, 1915) *_Anthophila colchica_ Danilevsky,
**_Asterivora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Asterivora albifasciata_ (Philpott, 1924) *_Asterivora analoga_ (Meyrick, 1912) *_Asterivora antigrapha_ (Meyrick, 1911) *_Asterivora barbigera_ (Meyrick, 1915) *_Asterivora chatuidea_ (C. Clarke, 1926) *_Asterivora colpota_
**_Caloreas_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Caloreas apocynoglossa_ (Heppner, 1976) *_Caloreas augustella_ (Clarke, 1933) *_Caloreas blandinalis_ (Zeller, 1877) *_Caloreas caliginosa_ (Braun, 1921) *_Caloreas charmonica_ (Walsingham, 1914) *_Caloreas coloradella_ (Dyar,
**_Rhobonda_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Rhobonda gaurisana_ Walker, 1863 *_Rhobonda heliaspis_ (Meyrick, 1926) *_Rhobonda palaeocosma_ (Meyrick, 1926)
**_Brenthia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. _Brenthia_ species ở [[Hồng Kông]] ## Các loài *_Brenthia albimaculana_ (Snellen, 1875) *_Brenthia anisopa_ Diakonoff, 1968 *_Brenthia ardens_ Meyrick, 1912 *_Brenthia buthusalis_ (Walker, 1863) *_Brenthia caelicola_
**_Choreutis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Choreutis achyrodes_ (Meyrick, 1912) *_Choreutis aegyptiaca_ (Zeller, 1867) *_Choreutis amethystodes_ (Meyrick, 1914) *_Choreutis angulosa_ [Diakonoff], 1968 *_Choreutis anthorma_ (Meyrick, 1912) *_Choreutis antichlora_ (Meyrick,
**_Saptha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Saptha aeolodoxa_ (Meyrick, 1928) *_Saptha angustistriata_ (Issiki, 1930) *_Saptha beryllitis_ (Meyrick, 1910) *_Saptha chrysoprasitis_ (Meyrick, 1936) *_Saptha cypridia_ (Meyrick, 1910) *_Saptha divitiosa_ Walker,
**_Hemerophila_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Hemerophila albertiana_ (Cramer, 1781) *_Hemerophila arcigera_ (Felder & Rogenhofer, 1875) *_Hemerophila diva_ (Riley, 1889) *_Hemerophila felis_ Walsingham, 1914 *_Hemerophila houttuinialis_ (Cramer, 1782) *_Hemerophila
**_Prochoreutis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Prochoreutis alpina_ (Arita, 1976) *_Prochoreutis alpinoides_ Budashkin & Li, 2009 *_Prochoreutis arisema_ (Diakonoff, 1978) *_Prochoreutis atrox_ (Diakonoff, 1978) *_Prochoreutis bella_ Budashkin, 2003 *_Prochoreutis
**_Peotyle_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Peotyle almodesma_ (Meyrick, 1933) *_Peotyle batangensis_ (Caradja, 1940)
**_Saptha libanota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Queensland. Sải cánh dài khoảng 20 mm. Con trưởng thành có cánh trước có một nửa màu vàng đậm
**_Zodia plutusana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Brasil.
**_Zodia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Zodia chrysosperma_ (Meyrick, 1931) *_Zodia ochripalpis_ (Meyrick, 1920) *_Zodia plutusana_ (Walker, 1863) *_Zodia rutilella_ (Walker, 1863) *_Zodia scintillana_ (Walker, 1863)
**_Tortyra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Tortyra aenescens_ (Dognin, 1905) *_Tortyra argentifascia_ Walsingham, 1914 *_Tortyra auriferalis_ Walker, 1863 *_Tortyra aurofasciana_ (Snellen, 1875) *_Tortyra cantharodes_ Meyrick, 1922 *_Tortyra caracasiae_ Amsel,
**_Tebenna_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae. ## Các loài *_Tebenna agalmatopa_ (Meyrick, 1926) *_Tebenna agelasta_ (Bradley, 1965) *_Tebenna alliciens_ (Meyrick, 1926) *_Tebenna balsamorrhizella_ Busck, 1904 *_Tebenna bjerkandrella_ (Thunberg, 1784) *_Tebenna bradleyi_ Clarke,
**_Anthophila threnodes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Loài này có ở Madeira.
**_Telosphrantis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Choreutidae, chỉ có một loài, **_Telosphrantis aethiopica_**, có ở Ethiopia. Chiều dài cánh trước khoảng 7 mm.
The **Fig-tree Skeletonizer moth** or **Fig Leaf Roller** (_Choreutis nemorana_) là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Canaria và Madeira, qua vùng Địa Trung Hải và Bắc
**_Anthophila fabriciana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở the Palearctic ecozone. Sải cánh dài 10–15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10 tùy theo địa
**_Choreutis melanopepla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Úc.
**_Choreutis metallica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Queensland. Sải cánh dài khoảng 5 mm. Con lớn có đôi cánh trước với một mẫu của màu nâu, và một
**_Choreutis limonias_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Úc.
**_Choreutis emplecta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Queensland. Sải cánh dài khoảng 5 mm. Con lớn có cánh trước nhiều màu cam, nâu, trắng và xám, cánh sau
**_Choreutis basalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Queensland, from Cape York to Yeppoon. Nó cũng hiện diện ở New Guinea và Indonesia. Con lớn có
**_Asterivora homotypa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở subalpine và alpine habitats ở Úc.
**_Asterivora lampadias_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Loài này có ở Úc, bao gồm Tasmania. Loài này có ở subalpine và alpine habitats. Ấu trùng ăn the foliage của _Brachycome_, _Helichrysum_ và
**_Brenthia albimaculana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Indonesia, New Guinea và Úc. Adults have dark brown wings with white patches. The larvae are pale yellow và grow
**_Brenthia quadriforella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. It was described từ New Britain, but is also present ở Úc (miền bắc Territory và miền đông Queensland) và Fiji.
**Choreutis pariana** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó là loài bản địa của Eurasia. Nó được du nhập vào New England năm 1917 và thường được sưu tập ở khu vực nông
**_Choreutis diana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Bắc Mỹ và hầu hết châu Âu. Sải cánh dài 14–18 mm. Ở Canada, con trưởng thành xuất hiện
**_Tebenna carduiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Jersey to Florida và phía tây đến Texas. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Ấu trùng ăn các loài _Cirsium_.
**_Prochoreutis dyarella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm California.
**_Asterivora tristis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand.
**_Asterivora symbolaea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand.
**_Asterivora tillyardi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Loài này có ở New Zealand. Sải cánh dài khoảng 17.5 mm.
**_Asterivora microlitha_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh dài 9–10 mm.
**_Asterivora ministra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh dài khoảng 9 mm.
**_Asterivora nivescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh dài 16–17 mm.
**_Asterivora oleariae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Loài này có ở New Zealand (Steward Island, Big South Cape Island, The Snares). Sải cánh dài 7-8.7 mm. Có một lứa một năm on the
**_Asterivora marmarea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Ấu trùng ăn các loài _Celmisia_.
**_Asterivora inspoliata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand.
**_Asterivora iochondra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh dài 16–17 mm.
**_Asterivora exocha_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh dài khoảng 20 mm.
**_Asterivora fasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Ấu trùng ăn các loài _Cassinia_.
**_Asterivora barbigera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh dài khoảng 19 mm.
**_Asterivora colpota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh dài khoảng 13 mm.