✨Chi Mộc lan
Chi Mộc lan (danh pháp khoa học: Magnolia) là một chi lớn gồm khoảng 210-345 loài thực vật có hoa thuộc phân lớp Mộc lan (Magnoliidae), họ Mộc lan (Magnoliaceae).
Các loài mộc lan có phân bố rời rạc, với trung tâm chính là Đông Á và Đông Nam Á và các vùng tập trung nhỏ hơn là đông Bắc Mỹ, Trung Mỹ, vùng Caribe, và một số loài ở Nam Mỹ.
Tên khoa học của chi Mộc lan được đặt theo tên của nhà thực vật học người Pháp Pierre Magnol.
Mộc lan là một chi thực vật cổ đã tiến hóa trước khi ong xuất hiện, hoa mộc lan đã phát triển để khuyến khích sự thụ phấn bởi côn trùng cánh cứng. Do đó, hoa mộc lan có lá noãn cứng để tránh bị hỏng do bọ cánh cứng ăn và bò quanh. Các mẫu hóa thạch của M. acuminata được xác định có niên đại khoảng 20 triệu năm, và một số hóa thạch của các loài thực vật thuộc họ Mộc lan được xác định niên đại 95 triệu năm. Một đặc điểm nguyên thủy khác của các loài mộc lan là chúng không có đài hoa và cánh hoa tách biệt.
Phân chia
Năm 2012, Hiệp hội Mộc lan Quốc tế (Magnolia Society International) công bố trên website của mình phân loại cho chi này do Richard B. Figlar tạo ra, dựa vào phân loại năm 2004 của Figlar và Hans Peter Nooteboom. Các loài Magnolia được liệt kê trong 3 phân chi, 12 tổ và 13 phân tổ. Các nghiên cứu phát sinh chủng loài phân tử sau đó đã dẫn tới một số sửa đổi đối với hệ thống này; chẳng hạn, phân chi Magnolia được phát hiện là không đơn ngành. Phân loại sửa đổi năm 2020, dựa theo phân tích phát sinh chủng loài của các bộ gen lục lạp hoàn chỉnh, đã xóa bỏ sự phân chia thành các phân chi và phân tổ, chia Magnolia thành 15 tổ. Mối quan hệ giữa các tổ này được thể hiện trong biểu đồ dưới đây, cũng như tình trạng cận ngành của phân chi Magnolia.
Bảng dưới đây so sánh các phân loại năm 2012 và năm 2020. Lưu ý rằng định nghĩa và giới hạn của các đơn vị phân loại tương ứng có thể không trùng khớp.
Phân loại
Phân loại dưới đây lấy theo Figlar (2012).
Tổ Macrophylla
- Magnolia macrophylla Michx. - Mộc lan lá to (đông nam Hoa Kỳ, đông Mexico) Magnolia macrophylla var. ashei (Weatherby) D.Johnson - Mộc lan Ashe (đông nam Hoa Kỳ) Magnolia macrophylla var. dealbata (Zuccarini) D.Johnson - Mộc lan lá to Mexico hay mộc lan rừng mây (đông Mexico) ** Magnolia macrophylla var. macrophylla - Mộc lan lá to (đông nam Hoa Kỳ)
Phân chi Yulania
Tổ Yulania
Phân tổ Yulania
- Magnolia amoena W.C.Cheng - Thiên mục ngọc lan (天目玉兰) (Đông Trung Quốc)
- Magnolia biondii Pampan - Vọng xuân ngọc lan (望春玉兰) (Đông Trung Quốc)
- Magnolia campbellii Hook.f. & Thomson - Điền Tạng ngọc lan (滇藏玉兰) hay ngọc lan Campbell (Tây Trung Quốc, Himalaya, Ấn Độ, Nepal, Assam) Magnolia campbellii var. alba Treseder (Himalaya) Magnolia campbellii var. campbellii.(Himalaya) ** Magnolia campbellii var. mollicomata (W.W.Smith) F.Kingdon-Ward (Tây Trung Quốc, Himalaya)
- Magnolia cylindrica Wilson - Hoàng Sơn ngọc lan (黄山玉兰) (Đông Trung Quốc)
- Magnolia dawsoniana Rehd. & Wilson - Quang diệp ngọc lan (光叶玉兰) hay ngọc lan Dawson (Tứ Xuyên)
- Magnolia denudata Desr. - Ngọc lan (玉兰), vu lan (Đông Trung Quốc)
- Magnolia kobus DC. - Ngọc lan Kobushi (Nhật Bản, Triều Tiên)
- Magnolia liliiflora Desr. - Tử ngọc lan (紫玉兰) (Trung Trung Quốc)
- Magnolia loebneri Paul Kache - Ngọc lan Loebneri (Nhật Bản)
- Magnolia salicifolia (Sieb. & Zucc.) Maxim. - Ngọc lan lá liễu (Nhật Bản)
- Magnolia sargentiana Rehd. & Wilson - Ao diệp ngọc lan (凹叶玉兰) hay ngọc lan Sargent (Tây Trung Quốc) Magnolia sargentiana var. robusta Rehd. & Wilson (Tứ Xuyên) Magnolia sargentiana var. sargentiana.(Tây Trung Quốc)
- Magnolia sprengeri Pampan - Võ Đang ngọc lan (武当玉兰) hay ngọc lan Sprenger (Tứ Xuyên) Magnolia sprengeri var. elongata (Rehd. & Wilson) Johnstone (Tứ Xuyên) Magnolia sprengeri var. sprengeri.(Tứ Xuyên)
- Magnolia stellata (Sieb. & Zucc.) Maxim. - Tinh hoa ngọc lan (星花玉兰) hay ngọc lan hoa sao (Nhật Bản)
- Magnolia × soulangeana Thiéb.-Bern. - Nhị kiều ngọc lan (二乔玉兰) hay dạ hợp hồng (lai ghép = M. denudata × M. liliiflora, Trung Quốc)
- Magnolia zenii Cheng - Bảo hoa ngọc lan (宝华玉兰) (Đông Trung Quốc)
Phân tổ Tulipastrum
- Magnolia acuminata (L.) L. - Cây dưa chuột hay mộc lan lam (Đông Bắc Mỹ) Magnolia acuminata var. acuminata - Cây dưa chuột hay mộc lan lam (Đông Bắc Mỹ) Magnolia acuminata var. subcordata (Spach) Dandy - Cây dưa chuột vàng (Đông nam Hoa Kỳ)
Tổ Michelia
Phân tổ Michelia
- Magnolia × alba (DC.) Figlar & Noot. - Bạch lan (白兰), ngọc lan trắng, sứ (lai ghép = M. champaca × M. montana, Indonesia, trồng ở Đông Nam Á và Đông Á)
- Magnolia angustioblonga (Law & Wu) Figlar - Hiệp diệp hàm tiếu (狭叶含笑) (Tây nam Trung Quốc)
- Magnolia baillonii Pierre (Tây nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia balansae A.DC. - Giổi Balansa, giổi ngọt, giổi lúa, khổ tử hàm tiếu (苦梓含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia banghamii (Noot.) Figlar & Noot. (Malaysia, Sumatra)
- Magnolia braianensis (Gagnep.) Figlar - Sứ Braian (Việt Nam)
- Magnolia cavaleriei (Finet & Gagnep.) Figlar (Nam Trung Quốc)
- Magnolia champaca (L.) Baillon ex Pierre - Ngọc lan ngà, sứ vàng, champaca (Nam Ấn Độ, Sunda Nhỏ, Java, bán đảo Mã Lai) Magnolia champaca var. champaca (Nam Ấn Độ, Sunda Nhỏ) Magnolia champaca var. pubinervia (Blume) Figlar & Noot. (Java, bán đảo Mã Lai)
- Magnolia chapensis (Dandy) Sima - Bông sứ Sa Pa, bông sứ đèo, Lạc Xương hàm tiếu (乐昌含笑) (Nam Trung Quốc, bắc Việt Nam)
- Magnolia compressa Maxim. (Nhật Bản, tây nam Trung Quốc)
- Magnolia coriacea (H.T.Chang & B.L.Chen) Figlar (Đông nam Vân Nam)
- Magnolia dianica Sima & Figlar (Tây nam Trung Quốc)
- Magnolia doltsopa (Buch.-Ham. Ex DC.) Figlar (Tây nam Trung Quốc, Himalaya)
- Magnolia elliptilimba (B.L.Chen & Noot.) Figlar (Vân Nam)
- Magnolia ernestii Figlar.(Tứ Xuyên) Magnolia ernestii ssp. ernestii (Tứ Xuyên) Magnolia ernestii ssp. szechuanica (Dandy) Sima & Figlar (Tứ Xuyên)
- Magnolia figo (Lour.) DC. - Tử tiếu, hàm tiếu hoa (含笑花) (Đông nam Trung Quốc) Magnolia figo var. crassipes (Law) Figlar & Noot. - Tử hoa hàm tiếu (紫花含笑) (Đông nam Trung Quốc) Magnolia figo var. figo (Đông nam Trung Quốc) ** Magnolia figo var. skinneriana (Dunn) Noot. - Dã hàm tiếu (野含笑) (Đông nam Trung Quốc)
- Magnolia flaviflora (Law & Wu) Figlar (Tây nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia floribunda (Finet & Gagnep.) Figlar - Sứ nhiều hoa, đa hoa hàm tiếu (多花含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia foveolata (Merr. Ex Dandy) Figlar - Sứ đồng, giổi lá láng, kim diệp hàm tiếu (金叶含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia fujianensis (Q.F.Zheng) Figlar - Phúc Kiến hàm tiếu (福建含笑) (Đông nam Trung Quốc)
- Magnolia fulva (H.T.Chang & B.L.Chen) Figlar (Vân Nam, Việt Nam?) Magnolia fulva var. calcicola Sima & Yu (Vân Nam) Magnolia fulva var. fulva.(Vân Nam)
- Magnolia guangxiensis (Law & R.Z.Zhou) Sima - Quảng Tây hàm tiếu (广西含笑) (Quảng Tây)
- Magnolia hypolampra (Dandy) Figlar - Rồ vành, hương tử hàm tiếu (香子含笑) (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia ingrata (B.L.Chen & S.C.Lang) Figlar (Vân Nam)
- Magnolia jiangxiensis (H.T.Chang & B.L.Chen) Figlar (Giang Tây)
- Magnolia kingii (Dandy) Figlar (Bangladesh, Assam)
- Magnolia kisopa (Bush.-Ham. ex DC.) Figlar - Sứ Công Tum, Tây Tạng hàm tiếu (西藏含笑) (Việt Nam, Nepal)
- Magnolia koordersiana (Noot.) Figlar (Malaysia, tây Sumatra)
- Magnolia lacei (W.W.Smith) Figlar (Tây nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia lanuginosa (Wall.) Figlar & Noot. (Vân Nam, Nepal)
- Magnolia leveilleana (Dandy) Figlar - Trường bính hàm tiếu (长柄含笑) (Tây nam Trung Quốc)
- Magnolia macclurei (Dandy) Figlar (Nam Trung Quốc, bắc Việt Nam) Magnolia macclurei var. macclurei.(Nam Trung Quốc, bắc Việt Nam) Magnolia macclurei var. sublanea Dandy (Quảng Đông)
- Magnolia mannii (King) King (Assam)
- Magnolia martinii H.Lev. - Sứ Martin, hoàng tâm hàm tiếu (黄心含笑) (Đông nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia masticata (Dandy) Figlar (Vân Nam, Lào)
- Magnolia maudiae (Dunn) Figlar (Đông nam Trung Quốc, Hải Nam) Magnolia maudiae var. hunanensis (C.L.Peng & L.H.Yan) Sima (Hồ Nam) Magnolia maudiae var. maudiae (Đông nam Trung Quốc, Hải Nam) ** Magnolia maudiae var. platypetala (Hand.-Mazz.) Sima (Trung nam Trung Quốc)
- Magnolia mediocris (Dandy) Figlar (Nam Trung Quốc, Việt Nam)
- Magnolia microcarpa (B.L.Chen & S.C.Yang) Sima (Nam Trung Quốc)
- Magnolia microtricha (Hand.-Mazz.) Figlar.(Vân Nam)
- Magnolia montana (Blume) Figlar & Noot. (Malaysia tới Borneo)
- Magnolia nilagirica (Zenker) Figlar (Nam Ấn Độ, Sri Lanka)
- Magnolia oblonga (Wall. Ex Hook.f. & Thomson) Figlar.(Assam)
- Magnolia odora (Chun) Figlar & Noot. - Sứ gỗ, quan quang mộc (观光木) (Đông nam Trung Quốc, bắc Việt Nam)
- Magnolia opipara (H.T.Chang & B.L.Chen) Sima (Vân Nam)
- Magnolia philippinensis P.Pharm (Philippines)
- Magnolia punduana (Hook.f. & Thoms.) Figlar (Assam)
- Magnolia rajaniana (Craib.) Figlar.(Thái Lan)
- Magnolia scortechinii (King) Figlar & Noot. (Bán đảo Mã Lai, tây Sumatra)
- Magnolia shiluensis (Chun & Y.F.Wu) Figlar (Hải Nam)
- Magnolia sirindhorniae Noot. & Chalermglin - Mộc lan công chúa Sirindhorn (Thái Lan)
- Magnolia sphaerantha (C.Y.Wu ex Z.S.Yue) Sima (Tây nam Trung Quốc) *Magnolia subulifera (Dandy) Figlar (Việt Nam)
- Magnolia sumatrae (Dandy) Figlar & Noot. (Malaysia, Sumatra)
- Magnolia xanthantha (C.Y.Wu ex Law & Y.F.Wu) Figlar - Hoàng hoa hàm tiếu (黄花含笑) (Vân Nam)
Phân tổ Elmerrillia
- Magnolia platyphylla (Merr.) Figlar & Noot. (Philippines)
- Magnolia pubescens (Merr.) Figlar & Noot. (Philippines)
- Magnolia tsiampacca (L.) Figlar & Noot..(Sumatra, New Guinea, Malaysia, Borneo) Magnolia tsiampacca ssp. mollis (Dandy) Figlar & Noot. (Sumatra, Borneo) Magnolia tsiampacca ssp. tsiampacca (Sumatra, New Guinea, Malaysia) Magnolia tsiampacca ssp. tsiampacca var. glaberrima (Dandy) Figlar & Noot. (Malaysia, New Guinea) Magnolia tsiampacca ssp. tsiampacca var. tsiampacca (Sumatra, New Guinea)
- Magnolia vrieseana (Miq.) Baill. Ex Pierre (Sulawesi, Moluccas)
Phân tổ Maingola
- Magnolia annamensis Dandy - Cây đưa (Việt Nam)
- Magnolia carsonii Dandy ex Noot. (Borneo, Celebes) Magnolia carsonii var. carsonii (Borneo) Magnolia carsonii var. drymifolia Noot. (Borneo) ** Magnolia carsonii var. phaulanta (Dandy ex Noot.) S.Kim (Celebes)
- Magnolia cathcartii (Hook.f. & Thoms.) Noot. - Dạ hợp Cathcart (Tây nam Trung Quốc, Myanmar, Việt Nam)
- Magnolia griffithii King (Ấn Độ, Assam)
- Magnolia gustavii King - Gustav's magnolia (Ấn Độ, Assam)
- Magnolia macklottii (Korth.) Dandy (Tây Java, Borneo, Sumatra) Magnolia macklottii var. beccariana (Agostini) Noot. (Sumatra) Magnolia macklottii var. macklottii (Tây Java, Borneo)
- Magnolia pealiana King (Assam)
Phân tổ Aromadendron
- Magnolia ashtonii Dandy ex. Noot. (Sumatra, Borneo)
- Magnolia bintuluensis (Agostini) Noot. (Sumatra, Borneo)
- Magnolia borneensis Noot. (Borneo, Philippines)
- Magnolia elegans (Blume) Keng (Sumatra, Java)
- Magnolia pahangensis Noot. (Borneo, Philippines)
Phân chi Gynopodium
Tổ Gynopodium
- Magnolia kachirachirai (Kanehira & Yamamoto) Dandy (Đài Loan)
- Magnolia lotungensis Chun & Tsoon (Nam Trung Quốc)
- Magnolia nitida W.W.Smith - glossy magnolia (Tây bắc Vân Nam)
- Magnolia omeiensis (Hu & Cheng) Dandy (Tứ Xuyên)
- Magnolia yunnanensis (Hu) Noot..(Đông nam Vân Nam)
Tổ Manglietiastrum
- Magnolia pleiocarpa (Dandy) Figlar & Noot. (Assam)
- Magnolia praecalva (Dandy) Figlar & Noot. - Sói gỗ (Việt Nam, bán đảo Mã Lai)
- Magnolia sinica (Law) Noot. (Đông nam Vân Nam)
Hợp chất hóa học và hiệu ứng sinh học
Vỏ cây chứa các chất thơm magnolol, honokiol, 4-O-methylhonokiol, và obovatol. Magnolol và honokiol kích hoạt thụ thể hạt nhân gamma.