✨Chi Dơi lá mũi
Dơi lá mũi hay dơi móng ngựa (danh pháp: Rhinolophus) là một chi động vật có vú duy nhất trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Chi này được Lacépède miêu tả năm 1799. Taylor, Stoffberg, Monadjem, Schoeman, Bayliss & Cotterill, 2012
- Rhinolophus convexus Csorba, 1997.
- Rhinolophus cornutus, Temminck, 1835.
- Rhinolophus creaghi, Thomas, 1896.
- Rhinolophus darlingi, K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus deckenii, Peters, 1867.
- Rhinolophus denti, Thomas, 1904.
- Rhinolophus eloquens, K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus euryale, Blasius, 1853.
- Rhinolophus euryotis, Temminck, 1835.
- Rhinolophus ferrumequinum, Schreber, 1774.
- Rhinolophus formosae Sanborn, 1939.
- Rhinolophus fumigatus, Rüppell, 1842.
- Rhinolophus guineensis, Eisentraut, 1960.
- Rhinolophus hildenbrandti, Peters, 1878.
- Rhinolophus hilli, Aellen, 1973.
- Rhinolophus hillorum Koopman, 1989.
- Rhinolophus hipposideros, Bechstein, 1800.
- Rhinolophus huananus Wu, Motokawa & Harada, 2008.
- Rhinolophus imaizumii, Hill y Yoshiyuki, 1980.
- Rhinolophus inops, K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus kahuzi Cotterill, 2002.
- Rhinolophus schnitzleri Wu & Thong, 2011.
- Rhinolophus sedulus, K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus shameli, Tate, 1943.
- Rhinolophus shortridgei K. Andersen, 1918.
- Rhinolophus siamensis Gyldenstolpe, 1917.
- Rhinolophus silvestris, Aellen, 1959.
- Rhinolophus simplex, K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus simulator, K. Andersen, 1904.
- Rhinolophus sinicus K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus smithersi Wu, Harada & Motokawa, 2009.
- Rhinolophus thomasi, K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus trifoliatus, Temminck, 1834.
- Rhinolophus virgo, K. Andersen, 1905.
- Rhinolophus willardi Kerbis Peterhans & Fahr, 2013.
- Rhinolophus xinanzhongguoensis Zhou, Guillén-Servant, Lim, Eger, Wang & Jiang, 2009.
- Rhinolophus yunanensis, Dobson, 1872.
- Rhinolophus ziama Fahr, Vierhaus, Hutterer & Kock, 2002.
Hình ảnh
Tập tin:Rhinolophus mehelyi-cropped.jpg Tập tin:Grand Rhinolophe 2.jpg Tập tin:Horse-Shoe-Bat.png Tập tin:Bat(20070605).jpg Tập tin:Grosse Hufeisennase-drawing.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dơi lá mũi** hay **dơi móng ngựa** (danh pháp: **_Rhinolophus_**) là một chi động vật có vú duy nhất trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Chi này được Lacépède miêu tả năm 1799. Taylor,
**Dơi lá mũi phẳng** hay **Dơi lá Mã Lai** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus malayanus_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Bonhote mô tả
**Chi Dơi nếp mũi** (danh pháp: **_Hipposideros_**) là một chi động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Chi này được Gray miêu tả năm 1831. Loài điển hình của chi này
**Dơi lá Thomas** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus thomasi_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1905.
**Dơi lá tai dài** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus macrotis_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Blyth mô tả năm 1844.
**Dơi lá Sa đen** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus borneensis_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1861.
**Dơi lá nâu** (danh pháp khoa học: **_Rhinolophus subbadius_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Blyth mô tả năm 1844.
**Dơi lá Nam Á** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus stheno_**) là loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1905.
**Dơi lá Roux** (danh pháp khoa học: **_Rhinolophus rouxii_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1835. ## Hình ảnh
**Dơi lá muỗi** (danh pháp khoa học: **_Rhinolophus pusillus_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1834.
**_Rhinolophus paradoxolophus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Bourret mô tả năm 1951.
**Dơi lá Pearson** hay **Dơi lá pecxôn** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus pearsonii_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Horsfield mô tả năm 1851.
**Dơi lá rẻ quạt** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus marshalli_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Thonglongya mô tả năm 1973.
**Dơi lá đuôi** (danh pháp hai phần: **_Rhinolophus affinis_**) là loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Horsfield mô tả năm 1823.
**Dơi nếp mũi quạ** hay **Dơi mũi quạ** (danh pháp hai phần: _Hipposideros armiger_) là một loài dơi trong họ Dơi nếp mũi. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Malaysia, Myanmar,
**Dơi nếp mũi hình khiên** hay **Dơi mũi khiên** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros lylei_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả
**Dơi nếp mũi xám** hay **Dơi mũi xám** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros larvatus_**) là loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Horsfield mô tả năm 1823.
**Dơi nếp mũi xinh** (danh pháp hai phần: **_Hipposideros pomona_**) là loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1918.
**Dơi nếp mũi lông đen** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros cineraceus_**) là loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Blyth mô tả năm 1853.
**Chi Thuốc lá** (danh pháp khoa học: **_Nicotiana_**) là một chi thực vật có hoa, bao gồm các loại cây thân thảo và cây bụi thuộc họ Cà (Solanaceae), bản địa khu vực châu Mỹ,
**Dơi mũi Pratt** hay **Dơi mũi Prat** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros pratti_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1891.
**Dơi mũi nhỏ** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros turpis_**) là một loài dơi trong họ Dơi nếp mũi. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản, Thái Lan và Việt Nam. Môi trường sinh sống tự
**Dơi mũi Galê** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros galeritus_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Cantor mô tả năm 1846.
**Dơi mũi lớn** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros diadema_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1813.
**Dơi mũi tro** (danh pháp khoa học: **_Hipposideros ater_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Templeton mô tả năm 1848.
Hưởng ứng lời kêu gọi của Đảng Cộng sản Việt Nam và Hồ Chí Minh, nhiều tỉnh ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ đã lập "Phòng Nam Bộ" ghi tên những người tình nguyện
**_Rhinolophus virgo_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1905.
**_Rhinolophus sinicus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1905.
**_Rhinolophus shortridgei_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1918.
**_Rhinolophus robinsoni_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1918.
**_Rhinolophus maendeleo_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Kock, Csorba, & Howell mô tả năm 2000.
**_Rhinolophus madurensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1918.
**_Rhinolophus inops_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1905.
**_Rhinolophus hillorum_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Koopman mô tả năm 1989.
**_Rhinolophus euryotis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1835.
**_Rhinolophus denti_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1904.
**_Rhinolophus deckenii_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1867.
**_Rhinolophus cognatus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1906.
**_Rhinolophus clivosus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Cretzschmar mô tả năm 1828.
**_Rhinolophus capensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Lichtenstein mô tả năm 1823.
**_Rhinolophus alcyone_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1853.
**_Rhinolophus yunanensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Dobson mô tả năm 1872.
**_Rhinolophus ziama_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Fahr, Vierhaus, Hutterer, & Kock mô tả năm 2002.
**_Rhinolophus trifoliatus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1834. ## Hình ảnh Tập tin:Distribution of Rhinolophus trifoliatus.png
**_Rhinolophus subrufus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1905.
**_Rhinolophus swinnyi_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Gough mô tả năm 1908.
**_Rhinolophus simulator_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1904.
**_Rhinolophus siamensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Gyldenstolpe mô tả năm 1917.
**_Rhinolophus silvestris_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Aellen mô tả năm 1959.
**_Rhinolophus shameli_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Tate mô tả năm 1943.