Chi Chuối pháo (danh pháp khoa học: Heliconia) là một chi thực vật có hoa gồm khoảng 100 đến 200 loài bản địa của vùng nhiệt đới châu Mỹ và các đảo trên Thái Bình Dương về phía tây đến Indonesia. Nhiều loài trong chi Heliconia được tìm thấy trong các khu rừng nhiệt đới ẩm của các khu vực này.
Các loài ví dụ
phải|nhỏ|[[Heliconia mariae inflorescence]]
phải|nhỏ|[[Heliconia pendula inflorescence]]
phải|nhỏ|Closeup của [[Heliconia vellerigera inflorescence]]
-
Heliconia acuminata
-
Heliconia aemygdiana Burle-Marx
-
Heliconia angusta
-
Heliconia angustifolia
-
Heliconia aurantiaca
-
Heliconia aurea
-
Heliconia berryi
-
Heliconia bicolor
-
Heliconia bihai (L.) L. – Balisier, Bijao, Red Palulu
-
Heliconia bourgaeana
-
Heliconia brasiliensis
-
Heliconia brenneri
-
Heliconia burle-marxii
-
Heliconia caltheaphylla
-
Heliconia caribaea
-
Heliconia champneiana
-
Heliconia chartacea
-
Heliconia collinsiana
-
Heliconia curtispatha
-
Heliconia densiflora Veri.
-
Heliconia episcopalis
-
Heliconia excelsa
-
Heliconia farinosa
-
Heliconia flabellata
-
Heliconia fredberryana
-
Heliconia gaiboriana
-
Heliconia hirsuta L. f.
-
Heliconia humilis
-
Heliconia indica
-
Heliconia irrasaR. Sm.
-
Heliconia julianii
-
Heliconia juruana
-
Heliconia latispatha
-
Heliconia lennartiana
-
Heliconia lingulata
-
Heliconia litana
-
Heliconia lutheri
-
Heliconia magnifica
-
Heliconia marginata (Griggs) Pittier
-
Heliconia mariae
-
Heliconia markiana
-
Heliconia marthiasiae
-
Heliconia metallica
-
Heliconia monteverdensis
-
Heliconia mutisiana
-
Heliconia nutans
-
Heliconia obscura
-
Heliconia ortotricha
-
Heliconia pearcei
-
Heliconia paka
-
Heliconia paludigena
-
Heliconia pardoi
-
Heliconia peckenpaughii
-
Heliconia pendula
-
Heliconia peteriana
-
Heliconia platystachys
-
Heliconia pogonantha Cufod.
-
Heliconia pseudoaemygdiana
-
Heliconia psittacorum L. f. – Parrot Heliconia
-
Heliconia ramonensis
-
Heliconia × rauliniana
-
Heliconia revoluta
-
Heliconia richardiana
-
Heliconia riopalenquensis
-
Heliconia rostrata
-
Heliconia schiedeana
-
Heliconia sclerotricha
-
Heliconia shumanniana
-
Heliconia spathocircinata Aristeg.
-
Heliconia spissa
-
Heliconia standleyi
-
Heliconia stricta
-
Heliconia subulata
-
Heliconia tortuosa
-
Heliconia vaginalis
-
Heliconia vellerigera
-
Heliconia velloziana
-
Heliconia velutina
-
Heliconia virginalis
-
Heliconia wagneriana
-
Heliconia willisiana
-
Heliconia xanthovillosa
-
Heliconia zebrina
## Ảnh
File:Heliconia rostrata 4.jpg|_Heliconia rostrata_, trong vườn thực vật, Costa Rica
Image:Heliconia_sp_by_Wilder.JPG|_Heliconia_ sp. trong rừng nhiệt đới ở Sierra del Escambray, Cuba
Image:Heliconia_sp2_by_Wilder.JPG|_Heliconia_ sp. trong rừng nhiệt đới ở Sierra del Escambray, Cuba
Image:Starr 070906-8370 Heliconia stricta.jpg|_Heliconia stricta_ (Dwarf Jamaican leaf). Vị trí: Maui, Kula Ace Hardware và Nursery
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi Chuối pháo** (danh pháp khoa học: **_Heliconia_**) là một chi thực vật có hoa gồm khoảng 100 đến 200 loài bản địa của vùng nhiệt đới châu Mỹ và các đảo trên Thái Bình
**Họ Chuối pháo** (danh pháp khoa học: **Heliconiaceae**) là một họ trong thực vật có hoa. Trong vài chục năm gần đây, họ này thông thường được các nhà phân loại học thực vật công
**Pháo đài Warsaw** (, ) là một hệ thống công sự được xây dựng tại Warsaw, Ba Lan trong thế kỷ 19 khi thành phố này là một phần của Đế quốc Nga. Pháo đài
**Chi Bắp chuối** hay **chi Chim săn nhện** (_Arachnothera_) là một chi chim thuộc họ Hút mật (_Nectariniidae_). Chi này bao hàm 11 loài, sinh sống ở các khu rừng mưa ở Nam và Đông
**Mỏ két** hay **thiên điểu** (không phải loài thiên điểu thực thụ - danh pháp hai phần: **_Heliconia psittacorum_**) là một loài thực vật có hoa quanh năm, có vùng đặc hữu là vùng Caribe
nhỏ **Thuận pháo** (Trung quốc gọi là 順手炮), là một thế trận khai cuộc trong cờ tướng, khi bên đi tiên (đi trước) vào pháo đầu, và bên đi hậu (đi sau) cũng vào pháo
Chiều 17-1, Ban Chỉ đạo các sự kiện văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh năm 2021-2025 họp thông qua kế hoạch tổ chức đón Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024.Lễ hội đón
Chiều 17-1, Ban Chỉ đạo các sự kiện văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh năm 2021-2025 họp thông qua kế hoạch tổ chức đón Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024.Lễ hội đón
Chiều 17-1, Ban Chỉ đạo các sự kiện văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh năm 2021-2025 họp thông qua kế hoạch tổ chức đón Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024.Lễ hội đón
Chiều 17-1, Ban Chỉ đạo các sự kiện văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh năm 2021-2025 họp thông qua kế hoạch tổ chức đón Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024.Lễ hội đón
**Chuỗi trận Bảy Ngày** gồm một loạt 6 trận đánh kịch liệt diễn ra trong 7 ngày từ 25 tháng 6 đến 1 tháng 7 năm 1862 ở gần Richmond, Virginia trong Nội chiến Hoa
_Về các con đường khác cùng tên "Đường Hồ Chí Minh", xem Đường Hồ Chí Minh (định hướng)._ **_Đường Hồ Chí Minh trên biển_** là tên gọi của tuyến hậu cần chiến lược trên Biển
TTC Hospitality đặt nền móng cho ngành du lịch bền vững khi tiên phong sở hữu chuỗi giá trị theo trải nghiệm của khách hàng "Lưu trú - Trung tâm hội nghị/ Nhà hàng -
Vinamart và Saigon Rest Stop đều là những thương hiệu Việt Nam uy tín tại Campuchia, mang đến cho người tiêu dùng Campuchia những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Tùy vào nhu
**_Heliconia berryi_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia excelsa_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Heliconia brenneri_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia fredberryana_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia x flabellata_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Heliconia gaiboriana_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia lutheri_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia litana_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia obscura_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Heliconia markiana_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia paludigena_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Heliconia peckenpaughii_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia pardoi_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae, đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ## Nguồn * Ulloa
**_Heliconia peteriana_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia sclerotricha_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Heliconia riopalenquensis_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Heliconia willisiana_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia virginalis_** là một loài thực vật thuộc họ Heliconiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. ##
**_Heliconia griggsiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được L.B.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1939. ## Hình ảnh Tập tin:Heliconia griggsiana (9712595022).jpg
**_Heliconia gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Heliconia gloriosa (9712500413).jpg
**_Heliconia gracilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được G.S.Daniels & F.G.Stiles mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Heliconia fugax_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được L.Andersson mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Heliconia gigantea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được W.J.Kress & Betancur mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Heliconia fragilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Heliconia fernandezii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Heliconia foreroi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Heliconia farinosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Raddi mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.
**_Heliconia faunorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được W.J.Kress & L.Andersson mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Heliconia estiletioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Heliconia episcopalis x rostrata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được mô tả khoa học đầu tiên.
**_Heliconia estherae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Heliconia episcopalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Vell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1829.
**_Heliconia dielsiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Heliconia donstonea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được W.J.Kress & Betancur mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Heliconia dasyantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được K.Koch & C.D.Bouché mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Heliconia densiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Verl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.