✨Chenopodium hybridum

Chenopodium hybridum

Chenopodium hybridum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Hình ảnh

Tập tin:Chenopodium_hybridum_(Sautod-Gänsefuß)_IMG_1544.jpg Tập tin:Chenopodium hybridum (Sautod-Gänsefuß) IMG 1529.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Chenopodium hybridum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Chenopodium_hybridum_(Sautod-Gänsefuß)_IMG_1544.jpg Tập tin:Chenopodium hybridum (Sautod-Gänsefuß) IMG 1529.jpg
**Chenopodioideae** là phân họ thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae. ## Phân loại Theo Fuentes-Bazan và cộng sự (2012) và dựa trên nghiên cứu di truyền học, phân họ này gồm 4 tông và
**_Chrysoesthia sexguttella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Loài này có ở khắp châu Âu và khu vực đông bắc của Bắc Mỹ, ở đó nó có thể là một loài được du
**_Eupithecia sinuosaria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó là loài đặc hữu của Đông Á, but has expanded its range to Trung Âu. The length of the fore-wings is 10–12 mm. Con trưởng
**_Calybites phasianipennella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu. Sải cánh dài 10–11 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 9 và overwinters as an adult, after