✨Cessna 310

Cessna 310

Cessna 310 là một loại máy bay hai động cơ, 6 chỗ do Cessna sản xuất giai đoạn 1954-1980. Đây là loại máy bay 2 động cơ đầu tiên Cessna chế tạo sau Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

;310: ;310A: nhỏ|phải|Cessna 310B kiểu 1957 ;310B: ;310C: nhỏ|phải|Cessna 310D ;310D: ;310E: ;310F: ;310G: ;310H: ;310I: ;310J: ;310K: ;310L: ;310M: nhỏ|phải|Cessna 310N kiểu 1968 ;310N: nhỏ|phải|Cessna T310P ;310P: nhỏ|Cessna 310Q nhỏ|phải|Cessna 310Q kiểu 1969 tại [[sân bay Centennial]] ;: ;310R: ;310S: ;320 Skyknight: ;320A Skyknight: ;320B Skyknight: ;320C Skyknight: ;320D Executive Skyknight: ;320E Executive Skyknight: ;320F Executive Skyknight: ;L-27A: ;L-27B: nhỏ|U-3A của USAF trưng bày tại bảo tàng không gian và hàng không Pima ở Tucson, Arizona ;U-3A: ;U-3B: ;Riley 65 ; Riley Super 310 ; Riley Rocket ; ;

  • Lực lượng vũ trang Haiti Không quân Lục quân Indonesia ; Không quân Hải quân Mexico ; Không quân Hải quân Peru ; Không quân Philippine ; ; Không quân Hoa Kỳ 196 L-27A à L-27B (sau định danh là U-3A và B). Lục quân Hoa Kỳ 25 từ USAF L-27A (sau là U-3As) và 13 L-27B (sau là U-3B) từ năm 1960. ; Không quân Uruguay (1 310R) ; Không quân Hải quân Venezuela ; *Không quân Zaire

Tính năng kỹ chiến thuật (310 kiểu năm 1956)

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cessna 310** là một loại máy bay hai động cơ, 6 chỗ do Cessna sản xuất giai đoạn 1954-1980. Đây là loại máy bay 2 động cơ đầu tiên Cessna chế tạo sau Chiến tranh
__NOTOC__ Danh sách máy bay :A B C-D E-H I-M N-S T-Z ## C ### CAB * CAB Minicab * CAB Supercab ### CAIC xem Chengdu ### Call Aircraft Company * CallAir S-1 * CallAir
Dưới đây là danh sách các máy bay dân sự. Để xem danh sách đầy đủ các máy bay mà không phân biệt mục đích sử dụng, xem Danh sách máy bay. ## A *AASI
nhỏ|Hiệu Kỳ **Air Vietnam**, hay **Hãng Hàng không Việt Nam**, mã IATA là VN, mã ICAO là AVN, là hãng hàng không thương mại duy nhất của Quốc gia Việt Nam và sau đó là
**Không quân Liên Xô** (, _Voyenno-vozdushnye sily SSSR_), cũng còn được biết đến dưới tên gọi tắt là **VVS**, chuyển tự từ tiếng Nga là: **ВВС**, Военно-воздушные силы (_Voenno-vozdushnye sily_), đây là tên gọi chỉ