Cephalanthus là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).
Miêu tả
Chúng là cây bụi hay cây gỗ nhỏ, mọc cao tới . Các lá đơn, mọc đối hay mọc thành các vòng ba lá. Các hoa tạo thành cụm hoa hình cầu dày đặc.
Phân bố và môi trường sống
Cephalanthus occidentalis là loài bản địa miền đông Hoa Kỳ và Canada. Các loài còn lại sinh sống trong khu vực nhiệt đới châu Mỹ, châu Phi và châu Á. Hai loài được trồng trong vườn.
Hệ thống học
Cephalanthus được Linnaeus đặt tên trong Species Plantarum năm 1753. Tên chi có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ κέφαλη (kephale) nghĩa là "đầu", và ἄνθος (anthos) nghĩa là "hoa".
Phân loại
Cephalanthus là chi cơ sở nhất trong tông Naucleeae. Một vài tác giả đã từng tách nó riêng ra thành tông chỉ chứa chính nó. Loài điển hình là Cephalanthus occidentalis.
Các loài
Chi Cephalanthus gồm 6 loài:
- Cephalanthus angustifolius Lour. - Rì rì lớn lá, rì rì bông gáo, vậy lá hẹp - Lào, Campuchia, Việt Nam.
- Cephalanthus glabratus (Spreng.) K.Schum. - sarandí - Brasil, Argentina, Paraguay, Uruguay.
- Cephalanthus natalensis Oliv. - Tanzania, Malawi, Zambia, Lesotho, Swaziland, Nam Phi.
- Cephalanthus occidentalis L. - Cuba, đông Canada, đông, trung và nam Hoa Kỳ, California, Arizona, New Mexico.
- Cephalanthus salicifolius Humb. & Bonpl. - Mexico, Honduras, mỏm cực nam bang Texas.
- Cephalanthus tetrandra (Roxb.) Ridsdale & Bakh.f. - Gáo nước, vậy nước - Nhiệt đới châu Á, từ Ấn Độ tới Trung Quốc, Đông Dương.
Hình ảnh
Tập tin:Cephalanthus natalensis, loof en vrugte, Louwsburg.jpg
Tập tin:Cephalanthus occidentalis BotGardBln07122011A.JPG
Tập tin:Cephalanthus-occidentalis-flowers.JPG
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cephalanthus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae). ## Miêu tả Chúng là cây bụi hay cây gỗ nhỏ, mọc cao tới . Các lá đơn, mọc đối hay mọc
**_Cephalanthus occidentalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Cephalanthus occidentalis.jpg Tập tin:Cephalanthus occidentalis
**_Cephalanthus natalensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881. ## Hình ảnh Tập tin:Cephalanthus natalensis, habitus, Louwsburg.jpg Tập
**_Cephalanthus salicifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Humb. & Bonpl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1809.
**_Cephalanthus glabratus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Spreng.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Cephalanthus angustifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Lour. mô tả khoa học đầu tiên năm 1790.
**_Carduus cephalanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Viv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Astragalus cephalanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Cyperus cephalanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Torr. & Hook. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.
**Gáo nước** hay **vậy nước** (danh pháp hai phần: **_Cephalanthus tetrandra_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được William Roxburgh miêu tả lần đầu tiên trong quyển 2
Danh sách đầy đủ các chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae). Nếu tên cho được dùng chung duy nhất cho một chi thì nó sẽ được viết thành chữ **_đậm nghiêng_**, phía sau
**Gáo trắng** hay **gáo tàu**, **cà tôm**, **cà đam** (danh pháp khoa học: **_Neolamarckia cadamba_**, nhiều tài liệu đã từng sử dụng sai lầm là _Anthocephalus chinensis_). Cụm từ "lamarckia" trong tên chi bắt nguồn
**_Darapsa versicolor_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae that inhabits miền đông Bắc Mỹ, often in wetlands. Sải cánh từ 58 đến 80 mm, cánh trước màu nâu xanh lá cây với các đốm
**_Ledaea perditalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Great Lakes States, Quebec và miền bắc New England, phía nam đến Florida và Texas. Sải cánh dài 23–26 mm. Con
**_Catocala connubialis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ontario tới đảo Prince Edward (bao gồm Quebec, New Brunswick và Nova Scotia), phía nam đến Florida và phía tây đến
**Bướm đêm Io** (**_Automeris io_**) là một loài sâu bướm Bắc Mỹ rất nhiều màu sắc trong Họ _Saturniidae_. Nó sinh sống từ góc đông nam của Manitoba và trong cực nam của Ontario, Quebec,
**_Eudryas grata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng được biết đến với khả năng bắt chước phân chim. Được tìm thấy rất nhiều, chủ yếu trên toàn bộ miền đông Hoa Kỳ.
**_Carduus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Loài Chi _Carduus_ gồm các loài: * _Carduus acanthocephalus_ * _Carduus acanthoides_ * _Carduus acicularis_ * _Carduus adpressus_ * _Carduus affinis_ *
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus