✨Centipeda
Centipeda là một chi thực vật có hoa thuộc về họ cúc (Asteraceae).
Centipeda được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa và tại đó nó được gọi là 石胡荽 (thạch hồ tuy), tên dược học là Herba Centipeda.
Các tinh dầu dễ bay hơi thu được từ Centipeda đã được chứng minh là có tác dụng điều chỉnh kháng viêm nhờ sự kiềm chế các kích tố tế bào (cytokine) hỗ trợ viêm nhiễm trong mô hình sử dụng chuột cống. Trong một nghiên cứu khác có liên quan, Centipeda đã được chứng minh là có hiệu quả chống lại mô hình phấn hoa cỏ phấn hương (Ambrosia) bằng cách điều chỉnh sự thâm nhiễm của eosinophil và sự phát triển của tế bào phì đại (mast cell).
Các loài
Chi này hiện có 11 loài được công nhận, bao gồm:
- Centipeda aotearoana
- Centipeda borealis
- Centipeda crateriformis
- Centipeda cunninghamii
- Centipeda elatinoides
- Centipeda minima
- Centipeda nidiformis
- Centipeda pleiocephala
- Centipeda pyrethraria
- Centipeda racemosa
- Centipeda thespidioides
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Centipeda_** là một chi thực vật có hoa thuộc về họ cúc (Asteraceae). _Centipeda_ được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa và tại đó nó được gọi là 石胡荽 (thạch hồ tuy),
**_Centipeda racemosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.
**_Centipeda thespidioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Centipeda pyrethraria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được mô tả khoa học đầu tiên.
**_Centipeda nidiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được N.G.Walsh mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Centipeda pleiocephala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được N.G.Walsh mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Centipeda cunninghamii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) A.Braun & Asch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**_Centipeda elatinoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Less.) Benth. & Hook.f. ex O.Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Centipeda crateriformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được N.G.Walsh mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Centipeda aotearoana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được N.G.Walsh mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Centipeda borealis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được N.G.Walsh mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Hopea centipeda_** là loài cây trong họ Dầu. Người ta tìm thấy nó qua nghiên cứu ở Brunei và Malaysia.
**_Verticordia centipeda_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được A.S.George miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**Cóc mẵn** hay **cóc mẳn** (danh pháp hai phần: **_Centipeda minima_**), còn gọi là **cóc mẩn**, **cỏ the**, **cúc trăm chân**, **bách hài**, **cóc ngồi**, **thuốc mộng**, **thạch hồ tuy**, **nga bất thực thảo**, **địa
Cỏ the (Cóc mẳn)Cỏ the, Cóc mẳn, Cóc ngồi,..... Centipeda minima (L.) A. Br. etAschers., thuộc họ Cúc – Asteraceae. * Mô tả: Cây ra hoa từ cuối mùa xuân đến mùa hạ.* Bộ phận
Gel rửa mặt dành cho da dầu / da hỗn hợpGeneral InformationSWISSE OLIVE LEAF DEEP CLEANSING GELeffectively cleanses and removes makeup and impuritieswithout over-drying, leaving the skin feeling purified andrefreshed. Formulated with soothing Aloe Vera,
**Bạch điểm** (danh pháp hai phần: **_Thrixspermum centipeda_**) là một loài lan có mặt từ vùng Hoa Nam, Assam đến Malesia. Tại Việt Nam, cây có mặt ở khắp cả nước. ## Hình ảnh
**Chi Sao** (danh pháp khoa học: **_Hopea_**) là một chi thực vật thân gỗ lớn của họ Dầu (Dipterocarpaceae). Chi này được đặt theo tên của John Hope (1725-1786) nhà thực vật học kiêm người
**_Stenoptilodes taprobanes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này phân bố khắp các miền nhiệt đới và mở rộng qua các khu vực cận nhiệt đới. Sải cánh dài 10–20 mm. Người ta
**_Thrixspermum_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lan. Chi này bao gồm khoảng 150 loài phân bố từ Ấn Độ đến Đông Nam Á và New Guinea. Chi này cũng có mặt