✨Castanopsis cuspidata
Castanopsis cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Fagaceae. Loài này được (Thunb.) Schottky mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Castanopsis cuspidata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Fagaceae. Loài này được (Thunb.) Schottky mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ## Hình ảnh Tập tin:Shinomura-Hachiman-gû Shintô Shrine - Castanopsis
**_Castanopsis_**, thường được gọi là **chonthapin** hoặc **chinkapin**, là một chi của thường xanh thuộc họ cây sồi, Fagaceae. Chi này chứa khoảng 120 loài, ngày nay bị giới hạn ở miền đông nhiệt đới
**_Acrocercops melanoplecta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Hồng Kông, Ấn Độ (Meghalaya), Nhật Bản (Honshū, Tusima và quần đảo Ryukyu), Nepal và Đài Loan. Sải cánh dài 7-10.8 mm.
**_Acrocercops mantica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Quảng Đông), Hồng Kông, Ấn Độ (Meghalaya), Indonesia (Java), Nhật Bản (Tusima, quần đảo Ryukyu, Honshū, Shikoku, Kyūshū),
**_Chrysocercops castanopsidis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshū, Iriomote, Isigaki, Okinawa and Shikoku). Sải cánh dài khoảng 6,2–8 mm. Ấu trùng ăn _Castanopsis cuspidata_, _Castanopsis sieboldii_,
**_Caloptilia querci_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Kyūshū, quần đảo Ryukyu) và Hàn Quốc. Sải cánh dài 12-14.2 mm. Ấu trùng ăn _Castanea crenata_,
**_Stigmella hisaii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản. Ấu trùng ăn _Castanopsis cuspidata_. They probably mine the leaves of their host.
**_Stigmella castanopsiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Honshu và Kyushu in Nhật Bản, but is probably also present in Trung Quốc. Con trưởng
, tên khoa học **_Sapheopipo noguchii_**, là một loài chim trong họ Picidae. Thuộc chi Sapheopipo. ## Số lượng Số lượng ước tính từ 150 đến 584 cá thể, trong đó có từ 50 đế