Camerano là một đô thị ở tỉnh Ancona trong vùng Marche, nằm cách 10 km về phía đông nam của Ancona. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2019, đô thị này có dân số 7.174 và diện tích là 19,8 km².
Đô thị Camerano có các frazioni (các đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Aspio and San Germano.
Camerano giáp các đô thị sau: Ancona, Castelfidardo, Osimo, Sirolo.
Lịch sử biến động dân số
Colors=
id:lightgrey value:gray(0.9)
id:darkgrey value:gray(0.8)
id:sfondo value:rgb(1,1,1)
id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8)
ImageSize = width:455 height:303
PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30
DateFormat = x.y
Period = from:0 till:7000
TimeAxis = orientation:vertical
AlignBars = justify
ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:500 start:0
ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:100 start:0
BackgroundColors = canvas:sfondo
BarData=
bar:1861 text:1861
bar:1871 text:1871
bar:1881 text:1881
bar:1901 text:1901
bar:1911 text:1911
bar:1921 text:1921
bar:1931 text:1931
bar:1936 text:1936
bar:1951 text:1951
bar:1961 text:1961
bar:1971 text:1971
bar:1981 text:1981
bar:1991 text:1991
bar:2001 text:2001
PlotData=
color:barra width:20 align:left
bar:1861 from: 0 till:3495
bar:1871 from: 0 till:3875
bar:1881 from: 0 till:3847
bar:1901 from: 0 till:3964
bar:1911 from: 0 till:4007
bar:1921 from: 0 till:4069
bar:1931 from: 0 till:3718
bar:1936 from: 0 till:3854
bar:1951 from: 0 till:4400
bar:1961 from: 0 till:5036
bar:1971 from: 0 till:5682
bar:1981 from: 0 till:6461
bar:1991 from: 0 till:6618
bar:2001 from: 0 till:6523
PlotData=
bar:1861 at:3495 fontsize:XS text: 3495 shift:(-8,5)
bar:1871 at:3875 fontsize:XS text: 3875 shift:(-8,5)
bar:1881 at:3847 fontsize:XS text: 3847 shift:(-8,5)
bar:1901 at:3964 fontsize:XS text: 3964 shift:(-8,5)
bar:1911 at:4007 fontsize:XS text: 4007 shift:(-8,5)
bar:1921 at:4069 fontsize:XS text: 4069 shift:(-8,5)
bar:1931 at:3718 fontsize:XS text: 3718 shift:(-8,5)
bar:1936 at:3854 fontsize:XS text: 3854 shift:(-8,5)
bar:1951 at:4400 fontsize:XS text: 4400 shift:(-8,5)
bar:1961 at:5036 fontsize:XS text: 5036 shift:(-8,5)
bar:1971 at:5682 fontsize:XS text: 5682 shift:(-8,5)
bar:1981 at:6461 fontsize:XS text: 6461 shift:(-8,5)
bar:1991 at:6618 fontsize:XS text: 6618 shift:(-8,5)
bar:2001 at:6523 fontsize:XS text: 6523 shift:(-8,5)
TextData=
fontsize:S pos:(20,20)
text:Data from ISTAT
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Camerano** là một đô thị ở tỉnh Ancona trong vùng Marche, nằm cách 10 km về phía đông nam của Ancona. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2019, đô thị này có dân số
**Camerano Casasco** là một đô thị ở tỉnh Asti vùng Piedmont thuộc Ý, nằm ở vị trí cách khoảng 30 km về phía đông nam của Torino và khoảng 13 km về phía tây bắc của Asti.
**Poggio Berni** là một đô thị ở tỉnh Rimini, vùng Emilia-Romagna, Italia. Các thị trấn chính là Coriano, Santarcangelo di Romagna, Poggio Berni và Verucchio. Các sản phẩm chính của đô thị này là rượu
**Soglio** là một đô thị ở tỉnh Asti vùng Piedmont thuộc Ý, nằm ở vị trí cách khoảng 30 km về phía đông của Torino và khoảng 14 km về phía tây bắc của Asti. Tại thời
**Cortandone** là một đô thị ở tỉnh Asti vùng Piedmont thuộc Ý, nằm ở vị trí cách khoảng 30 km về phía đông nam của Torino và khoảng 13 km về phía tây bắc của Asti. Tại
**Chiusano d'Asti** là một đô thị ở tỉnh Asti vùng Piedmont thuộc Ý, nằm ở vị trí cách khoảng 35 km về phía đông nam của Torino và khoảng 11 km về phía tây bắc của Asti.
**Montechiaro d'Asti** (tiếng Piedmonte: _Monciàir_) là một town and _comune_ (municipality) in the tỉnh Asti vùng Piedmont thuộc Ý, nằm ở vị trí cách khoảng 35 km về phía đông của Torino và khoảng 13 km về
**Cortazzone** là một đô thị ở tỉnh Asti vùng Piedmont thuộc Ý, nằm ở vị trí cách khoảng 30 km về phía đông nam của Torino và khoảng 14 km về phía tây bắc của Asti. Tại
**Cinaglio** là một đô thị ở tỉnh trong vùng Piedmont, có khoảng cách khoảng 35 km về phía đông nam của Torino và khoảng 11 km về phía tây bắc của Asti. Tại thời điểm ngày 31
**_Darevskia defilippii_** là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Camerano mô tả khoa học đầu tiên năm 1877. ## Hình ảnh Tập tin:Darevskia species in life - journal.pone.0080563.g005.png Tập tin:Siamak
**_Archaeolacerta bedriagae_** là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Camerano mô tả khoa học đầu tiên năm 1885. ## Hình ảnh Archaeolacerta bedriagae Corse.jpg Lucertola di Bedriaga.jpg Benny Trapp Archeolacerta
**_Zamenis lineatus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Camerano mô tả khoa học đầu tiên năm 1891. ## Hình ảnh Tập tin:Saettone occhirossi.jpg
Có 1082 loài bọ _Chlaenius_ được ghi nhận trong danh sách này. ## Danh sách ; Phân chi Achlaenius Mandl, 1992 : _Chlaenius amplipennis_ Chaudoir, 1876 : _Chlaenius athleta_ Kryzhanovskij, 1976 : _Chlaenius dalibaiensis_ Kirschenhofer,