✨Calybites
Calybites là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Các loài
Calybites hauderi (Rebel, 1906) Calybites lepidella (Meyrick, 1880) Calybites phasianipennella (Hübner, [1813]) Calybites quadrisignella (Zeller, 1839) Calybites securinella (Ermolaev, 1986) Calybites trimaculata Kumata, 1982
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Calybites_** là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. ## Các loài *_Calybites hauderi_ (Rebel, 1906) *_Calybites lepidella_ (Meyrick, 1880) *_Calybites phasianipennella_ (Hübner, [1813]) *_Calybites quadrisignella_ (Zeller, 1839) *_Calybites securinella_ (Ermolaev, 1986) *_Calybites trimaculata_ Kumata,
**_Calybites quadrisignella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Ba Lan và Đức to Ý, Hungary và România, cũng như Nga. Ấu trùng ăn _Rhamnus catharticus_, _Rhamnus frangula_, _Rhamnus
**_Calybites securinella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở vùng Viễn Đông Nga. và Hàn Quốc. Ấu trùng ăn _Securinega suffruticosa_. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Calybites phasianipennella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu. Sải cánh dài 10–11 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 9 và overwinters as an adult, after
**_Calybites hauderi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở România và Pyrenees đến miền nam Anh. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7 và tháng
**_Calybites lepidella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales. Ấu trùng ăn _Glochidion ferdinandi_. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Caloptilia trimaculata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Shikoku và quần đảo Ryukyu). Sải cánh dài 7-8.5 mm. Ấu trùng ăn _Polygonum chinense_. Chúng ăn lá nơi
**Gracillariidae** là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea, ## Phân loại ;Họ _Gracillariidae_ *Phân họ Phyllocnistinae Herrich-Schäffer, 1857 **_Corythoxestis_ Meyrick, 1921 **=_Cryphiomystis_ Meyrick, 1922 **_Eumetrichroa_ Kumata, 1998