✨Calopteryx (Calopterygidae)

Calopteryx (Calopterygidae)

Calopteryx là một chi chuồn chuồn thuộc họ Calopterygidae

Loài

Chú thích:

  • Calopteryx aequabilis – River Jewelwing
  • Calopteryx amata – Superb Jewelwing
  • Calopteryx haemorrhoidalis – Copper Demoiselle Banded Agrion
  • Calopteryx syriaca – Syrian Demoiselle

Hình ảnh

Tập tin:Calopteryx splendens und Calopteryx virgo 3783.JPG Tập tin:Calopteryx xanthostoma 01 by-dpc.jpg Tập tin:Beautiful Demoiselle Calopteryx virgo.jpg Tập tin:Calopteryx splendens 2.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Calopteryx_** là một chi chuồn chuồn thuộc họ Calopterygidae ## Loài Chú thích: * _Calopteryx aequabilis_ – River Jewelwing * _Calopteryx amata_ – Superb Jewelwing * _Calopteryx haemorrhoidalis_ – Copper Demoiselle Banded Agrion * _Calopteryx
**_Calopteryx virgo_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Chúng thường xuất hiện ở các khu vực có nước chảy nhanh. ## Phân
**_Calopteryx splendens_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Harris mô tả khoa học đầu tiên năm 1782. ## Hình ảnh Tập tin:GebPrachtlibelle m.JPG Tập tin:Calopteryx splendens 2.jpg Tập tin:♂ Gebänderte
**_Calopteryx xanthostoma_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Charpentier mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Calopteryx xanthostoma couple1.jpg Tập tin:Calopteryx xanthostoma couple2.jpg
**_Calopteryx haemorrhoidalis_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Vander Linden mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Calopteryx Luc Viatour.JPG Tập tin:Calopteryx haemorrhoidalis, female.JPG Tập
**_Calopteryx cornelia_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Calopteryx cornelia male.JPG Tập tin:Calopteryx cornelia.JPG
**_Calopteryx syriaca_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae. Loài này có ở Israel, Jordan, Liban, Palestinian Territory, Occupied, và Syria. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi và sông
**_Calopteryx samarcandica_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Bartenev mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ## Hình ảnh Tập tin:Calopteryx samarcandica f.jpg
**_Calopteryx amata_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1889. ## Hình ảnh Tập tin:Calopteryx amata.jpg
**_Calopteryx exul_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae. Loài này có ở Algeria, Maroc, và Tunisia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa
**_Calopteryx angustipennis_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi.
**_Calopteryx waterstoni_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Calopteryx transcaspica_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Bartenev mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Calopteryx taurica_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Calopteryx mingrelica_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Calopteryx orientalis_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Calopteryx maculata_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Palisot de Beauvois mô tả khoa học đầu tiên năm 1805. ## Hình ảnh Tập tin:Ebony Jewelwings mating.jpg Tập tin:BlackWing.jpg Tập tin:BlueDragonflyInTheGrass20070521.jpg
**_Calopteryx japonica_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Calopteryx laosica_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Fraser mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Calopteryx hyalina_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Martin mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Calopteryx intermedia_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Calopteryx dimidiata_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Burmeister mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1839.
**_Calopteryx coomani_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Fraser mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Calopteryx balcanica_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Fudakowsky mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Calopteryx aequabilis_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Say mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.
**Chuồn chuồn** (**_Odonata_**) là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, chia thành hai nhóm lớn: chuồn chuồn ngô (_Anisoptera_) và chuồn chuồn kim (_Zygoptera_), khác nhau chủ yếu ở
**Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng** (danh pháp khoa học: **_Calopterygidae_**) là một họ côn trùng thuộc bộ Odonata. Những loài chuồn chuồn kim cánh rộng này có sải cánh khoảng 5–8 cm. Họ này có
**_Atrocalopteryx atrata_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:HaguroTonbo 06f3512.jpg Tập tin:Calopteryx atrata -female in Kiso Sansen