✨Cacicus
Cacicus là một chi chim trong họ Icteridae.
Các loài
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cacicus cela_** là một loài chim trong họ Icteridae. ## Hình ảnh Tập tin:Cacicus cela -Peru -nest-8.jpg Tập tin:Cacicus cela (1).JPG Tập tin:Cacicus cela (2).JPG Tập tin:Yellow-rumped Cacique2.jpg
**_Cacicus chrysopterus_** là một loài chim trong họ Icteridae. ## Hình ảnh Tập tin:Cacicus chrysopterus -Reserva Guainumbi, Sao Luiz do Paraitinga, Sao Paulo, Brasil-8.jpg Tập tin:Cacicus chrysopterus -Argentina-8.jpg
**_Cacicus haemorrhous_** là một loài chim trong họ Icteridae. ## Hình ảnh Tập tin:Red Rumped Cacique2.jpg Tập tin:Red-rumped Cacique2.jpg Tập tin:Cacicus haemorrhous -nest colony -river-8b.jpg
**_Cacicus melanicterus_** là một loài chim trong họ Icteridae.
**_Cacicus uropygialis_** là một loài chim trong họ Icteridae.
**_Cacicus solitarius_** là một loài chim trong họ Icteridae.
**_Cacicus sclateri_** là một loài chim trong họ Icteridae.
**_Cacicus koepckeae_** là một loài chim trong họ Icteridae.
**_Cacicus chrysonotus_** là một loài chim trong họ Icteridae.
**_Papilio cacicus_** là một loài bướm ngày Trung và Nam Mỹ thuộc họ Bướm phượng được Hippolyte Lucas mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. Nó được tìm thấy ở Colombia, Venezuela, Ecuador và
**Cacicus** là một chi chim trong họ Icteridae. ## Các loài ## Hình ảnh Tập tin:Cacicus chrysopterus -Argentina-8.jpg Tập tin:Cacicus haemorrhous -nest colony -river-8b.jpg Tập tin:Red Rumped Cacique2.jpg
**_Disersus cacicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elmidae. Loài này được Coquerel miêu tả khoa học năm 1851.
**_Oistus cacicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1857.
**_Crioprosopus cacicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
#đổi Cacicus cela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cacicus haemorrhous Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cacicus cela Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cacicus chrysonotus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cacicus haemorrhous Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cacicus chrysonotus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Neoclytus cacicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prionacalus cacicus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc.
**_Papilio menatius_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm phượng. ## Mô tả _Papilio menatius_ là một loài bướm lớn với sải cánh dài khoảng 95–110 mm. Mặt trên của cánh có màu đen với
**_Papilio_** là một chi bướm phượng. Từ _papilio_ trong tiếng Latin nghĩa là bướm. Chi này bao gồm một số loài bướm nổi tiếng Bắc Mỹ như Papilio rutulus (_Papilio rutulus_). Các loài tương tự
**_Oistus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1857 bởi Candèze. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Oistus cacicus_ Candèze, 1857
**Philip Lutley Sclater** FRS FRGS FZS FLS (4 tháng 11 năm 1829 – 27 tháng 6 năm 1913) là một nhà động vật học và luật sư người Anh. Trong lĩnh vực động vật học,
**Icteridae** là một họ chim trong bộ Passeriformes. ## Phân loại học * Icteriinae ** _Icteria_ – 1 loài (_Icterus virens_) * Sturnellinae ** _Xanthocephalus_ – 1 loài (_Xanthocephalus xanthocephalus_) ** _Dolichonyx_ – 1 loài
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**_Goliathus_**, đôi khi được gọi là **Bọ cánh cứng khổng lồ** (theo thuật ngữ tiếng Anh _Goliath beetles_) là một chi bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae, phân họ Cetoniinae. Chúng là một trong những