✨Cabra
Cabra là một đô thị trong tỉnh Córdoba, Andalucía, Tây Ban Nha. Dân số 20.940 người năm 2005. Đô thị này nằm dọc theo tuyến đường giữa Cordoba và Malaga ở phía nam của Tây Ban Nha. Đây là một điểm lối vào Parque Natural de las Sierras Subbeticas. Mặc dù hoạt động chính trong Cabra là ngành công nghiệp sơ cấp, khu vực này được ghi nhận như một nguồn đá vôi đánh bóng màu đỏ. Tập tin:LocationSpainInEurope.png Tập tin:Provincia Córdoba.png Tập tin:Map of Cabra in the province.svg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cabra** là một đô thị trong tỉnh Córdoba, Andalucía, Tây Ban Nha. Dân số 20.940 người năm 2005. Đô thị này nằm dọc theo tuyến đường giữa Cordoba và Malaga ở phía nam của Tây
**Cabra de Mora** là một đô thị trong tỉnh Teruel, Aragon, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 119 người. nhỏ|Cabra de Mora nhỏ|Cabra de
**Cabra del Santo Cristo** là một đô thị trong tỉnh Jaén, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 2.212 người.
**Cabra del Camp** là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha. ## Biến động dân số
**Castel de Cabra** là một đô thị trong tỉnh Teruel, Aragon, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 149 người.
**_Acanthodica cabra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Ecuador.
**_Casandria cabra_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**Dê núi Bắc Mỹ** (danh pháp hai phần: _Oreamnos americanus_), là một động vật hữu nhũ lớn có móng guốc đặc hữu tại Bắc Mỹ. Mặc cho tên tiếng địa phương của loài, đây không
**Dê núi Iberia** (_Capra pyrenaica_) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Schinz mô tả năm 1838. Loài này có bốn phân loài. Trong số này, hai
**Mai Văn Phấn** (sinh năm 1955) là nhà thơ Việt Nam. Cho đến năm 2017, các tác phẩm thơ được quốc tế hóa nhiều bậc nhất. Thơ ông đã được dịch ra hơn 40 ngôn
phải|nhỏ|250x250px|Biển tưởng niệm tại Giáo hoàng Gioan Phaolô II tại sân bay Dublin, nơi ông lần đầu tiên đặt chân lên đất Ireland vào năm 1979. **Chuyến viếng thăm Ireland của thánh Giáo hoàng Gioan
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở vùng (hạt) Alt Camp (tỉnh Tarragona). ## Di tích theo thành phố ### A #### Aiguamúrcia _(Aiguamúrcia)_ |} #### Alcover |} ####
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Tarragona (tỉnh). ## Các di sản liên quan đến nhiều thành phố |} ## Di tích theo thành phố ### A ####
**Quân lực Việt Nam Cộng hòa** (_Viết tắt_: **QLVNCH**; , _viết tắt_ **RVNAF**) là lực lượng quân đội của Việt Nam Cộng hòa, thành lập vào năm 1955 và giải thể vào năm 1975 cùng
Bản đồ các đô thị ở Jaén Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Jaén, thuộc cộng đồng tự trị Andalusia, Tây Ban Nha. {| class="wikitable sortable" **Tên** **Dân số (2002)** Albanchez de
Bản đồ Córdoba Đây là danh sách các đô thị trong tỉnh Córdoba thuộc cộng đồng tự trị Andalusia, Tây Ban Nha. {| class="wikitable sortable" **Tên** **Dân số (2002)** Adamuz, Córdoba 4.455 Aguilar de la
**Alt Camp** là một comarca (hạt) ở Catalonia, Tây Ban Nha. Đây là một trong ba hạt chia tách từ Camp de Tarragona vào năm 1936. ## Các đô thị Tên đô thị và dân
**Lubang** là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Occidental Mindoro, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 22.896 người trong 5.082 hộ. Đô thị này nằm trên
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Tarragona thuộc cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha. See also Comarques của Catalonia. {| class="wikitable sortable" **Tên** **Dân số
** Aiguamúrcia 671 Albinyana 1.695 L'Albiol
**
**Corsair International** (mã IATA = **SS**, mã ICAO = **CRL**) là hãng hàng không, trụ sở ở Rungis, Paris, Pháp. Hiện nay Corsair là hãng hàng không lớn thứ nhì của Pháp, sau Air France.
phải **Aguilar**, hay **Aguilar de la Frontera**, là đô thị ở tỉnh Córdoba, Andalucia, phía nam Tây Ban Nha, gần sông nhỏ Cabra, và nằm bên tuyến đường sắt Cordoba-Malaga. Dân số đô thị này
**Córdoba** (tiếng Ả Rập: قرطبة __) là một tỉnh ở phía nam Tây Ban Nha, ở khu vực trung bắc bộ của cộng đồng tự trị Andalusia. Tỉnh này giáp các tỉnh Málaga, Sevilla, Badajoz,
**_Acanthodica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Acanthodica albiplena_ Prout, 1919 * _Acanthodica cabra_ Dognin, 1894 * _Acanthodica chiripa_ Dognin, 1894 * _Acanthodica coelebs_ Prout, 1919 * _Acanthodica daunus_
**_Irreemplazable_** (tạm dịch: _Không thể thay thế_) là đĩa mở rộng đầu tiên của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Beyoncé Knowles. Đĩa EP này gồm những ca khúc tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Anh,
**Thơ một xu một bài** (tiếng Anh: Pomes Penyeach) là tên một tập thơ tình gồm 13 bài của nhà văn, nhà thơ Ai-len James Joyce, tiếp sau tập thơ Nhạc thính phòng (Chamber Music)
**_Melanthera_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Loài Chi _Melanthera_ gồm các loài: * _Melanthera abyssinica_ (Sch.Bip. ex A.Rich.) Vatke - châu Phi; Ethiopia, Tanzania + Sierra Leone *
thumb|right|Một bản đồ của Philippines cho thấy nhóm đảo Luzon, Visayas và Mindanao **Đây là danh sách các đảo của Philippines**. Quần đảo Philippines bao gồm 7.107 hòn đảo, trong đó chỉ có khoảng 2.000
**Perla Suez** (sinh ngày 28 tháng 11 năm 1947) là một tiểu thuyết gia người Argentina và tác giả của trẻ em. Bà là người nhận giải thưởng Sor Juana Inés de la Cruz. ##
Dưới đây là **Danh sách trận động đất năm 2022**. Thời điểm động đất xảy ra theo thời gian sẽ được ghi bằng Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC). Danh sách chỉ liệt kê trận
right|thumb|Khán đài Đông. Chi phí xây dựng khán đài này câu lạc bộ gặp khủng hoảng về tài chính. **Chelsea Pitch Owners plc** là một tổ chức phi lợi nhuận sở hữu toàn quyền sử
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Teruel (tỉnh)'''. ## Các di sản liên quan đến nhiều thành phố |} ## Di sản theo thành phố ### A ####
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Jaén (tỉnh). ## Di tích theo thành phố ### A #### Albanchez de Mágina |} #### Alcalá la Real |} #### Alcaudete
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Córdoba (tỉnh). ## Di tích theo thành phố ### A #### Aguilar de la Frontera |} #### Almodóvar del Río |} ###
**Catalina của Aragón và Castilla**, (tiếng Tây Ban Nha: _Catalina de Aragón y Castilla_; tiếng Anh: _Catherine of Aragon_; tiếng Đức: _Katharina von Aragon_; tiếng Bồ Đào Nha: _Catarina de Aragão e Castela_; tiếng Pháp: