✨Burnupena

Burnupena

Burnupena là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.

Các loài

Các loài trong chi Burnupena gồm có:

  • Burnupena catarrhacta
  • Burnupena cincta
  • Burnupena denseliriata Dempster & Branch, 1999
  • Burnupena lagenaria
  • Burnupena papyracea
  • Burnupena pubescens
  • Burnupena rotunda Dempster & Branch, 1999

Hình ảnh

Tập tin:Gastropods at Partridge Point P7190523.JPG Tập tin:Smoky yellow sponge at Castle Rocks P7190656.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Burnupena pubescens_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Burnupena pubescens 001.jpg Tập
**_Burnupena catarrhacta_**, tên tiếng Anh: _flame-patterned burnupena_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Burnupena cincta_**, tên tiếng Anh: _ridged burnupena_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Burnupena papyracea_**, tên tiếng Anh: _papery burnupena_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Burnupena denseliriata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Burnupena lagenaria_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Burnupena rotunda_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Burnupena_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Các loài Các loài trong chi _Burnupena_ gồm có: * _Burnupena catarrhacta_ * _Burnupena cincta_
**_Buccinidae_** là một họ ốc trong liên họ Buccinoidea. ## Các chi thumb|_[[Buccinum undatum_ on a stamp from the Faroe Islands]] ;Phân họ Buccininae tribe Ancistrolepidini * _Ancistrolepis_ Dall, 1895 tribe Buccinini * _Buccinum_ Linnaeus,