✨Breviceps
Breviceps là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 15 loài và 20% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ếch mưa Mũi** hoặc **Ếch mưa khổng lồ** (**_Breviceps gibbosus_**) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Breviceps sylvestris_** (tên tiếng Anh: _Forest Rain Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Breviceps sopranus_** (tên tiếng Anh: _Whistling Rain Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Loài này có ở Nam Phi, Swaziland, và có thể cả Mozambique. Các môi trường sống tự nhiên của
**_Breviceps montanus_** (tên tiếng Anh: _Mountain Rain Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là thảm cây
**_Breviceps verrucosus_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Loài này có ở Lesotho, Nam Phi, và Swaziland. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa, xavan khô,
**_Breviceps rosei_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bầu. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi ôn đới, thảm cây bụi kiểu Địa Trung Hải, vùng bờ biển cát, đất
**_Breviceps poweri_** (tên tiếng Anh: _Power's Rain Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Nó được tìm thấy ở Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo, Malawi, Mozambique, Zambia, có thể cả Botswana, có
**_Breviceps mossambicus_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng được tìm thấy ở Botswana, Cộng hòa Dân chủ Congo, Malawi, Mozambique, Nam Phi, Swaziland, Tanzania, Zambia, Zimbabwe, và có thể cả Lesotho. Các
**_Breviceps namaquensis_** (tên tiếng Anh: _Namaqua Rain Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Loài này có ở Nam Phi và có thể cả Namibia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng
**_Breviceps macrops_**, hay còn gọi là **Ếch mưa sa mạc** (desert rain frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Loài này có ở Namibia và Nam Phi. Môi trường sống tự nhiên của
**_Breviceps fichus_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
The **Black Rain Frog** (**_Breviceps fuscus_**) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn
**_Breviceps bagginsi_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đồng cỏ ôn đới và các đồn
**_Breviceps acutirostris_** (tên tiếng Anh: _Strawberry Rain Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Nó là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Breviceps adspersus_** (tên tiếng Anh: _Common Rain Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Nó được tìm thấy ở Angola, Botswana, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Swaziland, Zambia, và Zimbabwe. Các môi trường sống
**_Petroscirtes breviceps_** là một loài cá biển thuộc chi _Petroscirtes_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1836. ## Từ nguyên Tính từ định danh _breviceps_ trong
**_Amblypomacentrus breviceps_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Petaurus breviceps**,_ còn được gọi là **sóc bay Úc**, là một loài động vật có vú trong họ Petauridae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1838. Đây là loài bản
#đổi Petaurus breviceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Geomys breviceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Breviceps_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brevicipitidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 15 loài và 20% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Breviceps gibbosus Cape
**_Agyneta breviceps_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Agyneta_. _Agyneta breviceps_ được Heikki Hippa & Oksala miêu tả năm 1985.
**_Xysticus breviceps_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Xysticus_. _Xysticus breviceps_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1885.
**_Acontias breviceps_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Essex mô tả khoa học đầu tiên năm 1925. ## Hình ảnh Tập tin:Acontias breviceps distribution (gray).png
**Cá lẹp huyết** hay **cá lẹp vàng** (danh pháp khoa học: **_Setipinna breviceps_**) là một loài cá trong họ Engraulidae. ## Đặc điểm Miệng xiên mạnh, hàm dưới nhô vượt quá chóp mõm. Số lượng
**_Anguilla breviceps_** là một loài cá chình trong họ Anguillidae. Chúng được các nhà sinh vật học Y.T. Chu và Jin mô tả vào năm 1984. Chúng là loài cá chình cận nhiệt đới, thường
**_Euscelus breviceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889.
**_Gesomyrmex breviceps_** được khám phá và được mô tả bởi Dlussky, G. M., Wappler, T. & Wedmann, S. năm 2009.
**_Hanumanus breviceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ptinidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1910.
**_Derarimus breviceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Uhmann miêu tả khoa học năm 1994.
**_Nyassachromis breviceps_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của Malawi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Hylaeus breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Morawitz mô tả khoa học năm 1876.
**_Liphanthus breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1916.
**_Braunsapis breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1920.
**_Ceratina breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Michener mô tả khoa học năm 1954.
**_Cubitalia breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1911.
**_Cryptonychus breviceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1911.
**_Ashmeadiella breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Michener mô tả khoa học năm 1939.
**_Megachile breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1898.
**_Bombus breviceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1852.
**_Geomys breviceps_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm. Loài này được Baird mô tả năm 1855.
**_Sumitrosis breviceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1885.
**_Ceratostylis breviceps_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Hipposideros breviceps_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Tate mô tả năm 1941.
#đổi Petaurus breviceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Petaurus breviceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Petaurus breviceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Geomys breviceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Austrodecus breviceps_** là một loài nhện biển trong họ Austrodecidae. Chúng được miêu tả khoa học năm 1938 bởi Gordon.
**_Centaurea breviceps_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.