✨Bouïra

Bouïra

Bouïra là một đô thị thuộc tỉnh Bouïra, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 75.086 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bouïra** (tiếng Ả Rập: **ولاية البويرة **, Berber: **Tubiret**) là một tỉnh ở Algérie. ## Các đơn vị hành chính Tỉnh này gồm 12 huyện và 45 đô thị. Các huyện bao gồm: * Lakhdaria
**Bouïra** là một đô thị thuộc tỉnh Bouïra, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 75.086 người.
**Ain Turk** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.841 người.
**Ain El Hadjar** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.988 người.
**Taghzout** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.94 người.
**Bouira Lahdab** là một đô thị thuộc tỉnh Djelfa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.897 người.
**Aomar** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 20.464 người.
**El Mokrani** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 4.856 người.
**Djebahia** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.63 người.
**Lakhdaria** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 52.723 người.
**Bechloul** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.403 người.
**Ath Mansour Taourirt** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.283 người.
**Aït Laziz** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.056 người.
**Ain Laloui** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.893 người.
**Ain-Bessem** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 36.83 người.
**Ahnif** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.268 người.
**Ahl El Ksar** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.315 người.
**Aghbalou** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 19.53 người.
**Boukram** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.275 người.
**Bouderbala** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 16.697 người.
**Bordj Okhriss** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.937 người.
**Bir Ghbalou** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.141 người.
**El Khabouzia** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.552 người.
**El Hakimia** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 2.213 người.
**El Hachimia** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.482 người.
**El Asnam** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.06 người.
**El Adjiba** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.572 người.
**Dirrah** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.512 người.
**Dechmia** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.466 người.
**M'Chedallah** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 21.593 người.
**Maamora** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 3.569 người.
**Maala** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.806 người.
**Kadiria** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 17.923 người.
**Haizer** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.388 người.
**Hadjera Zerga** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 3.216 người.
**Guerrouma** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.306 người.
**Ridane** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 3.029 người.
**Raouraoua** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.209 người.
**Ouled Rached** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.553 người.
**Oued El Berdi** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.221 người.
**Mezdour** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.723 người.
**Taguedit** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.277 người.
**Sour El-Ghozlane** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 42.179 người.
**Souk El Khemis** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.039 người.
**Saharidj** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.142 người.
**Zbarbar** là một đô thị thuộc tỉnh Bouira, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 4.525 người.
phải|nhỏ|275x275px|Một người bán khoai tây ở [[Batna|Batna, Algeria]] Việc trồng khoai tây là một phần chính trong ngành nông nghiệp của Algeria. Nước này là nhà sản xuất khoai tây lớn thứ 17 trên thế
**Roubaix** (tiếng Pháp: _Roubaix_ tiếng Hà Lan: _Robaais_) là một thành phố công nghiệp cũ nằm ở miền bắc nước Pháp, gần biên giới Bỉ. Thành phố là một xã trong vùng hành chính Hauts-de-France,
Đây là danh sách các thành phố và thị xã trên 100.000 dân, thị trấn và làng mạc trên 20.000 dân ở Algérie. Xem thêm Danh sách mã thư tín các thành phố Algérie. nhỏ|Bản
**Salima Ghezali** sinh 1958 ở thành phố Bouira thuộc vùng Kabylie (bắc Algérie), là một nhà báo , nhà văn người Algérie và là một chiến sĩ đấu tranh cho nữ quyền, nhân quyền và