✨Bonasa umbellus

Bonasa umbellus

Gà thông cổ bông (Bonasa umbellus) là một loài chim trong họ Phasianidae. Những con chim cỡ trung bình này có trọng lượng từ 450-750 g, dài từ 40 đến 50 cm với cánh mạnh mẽ dài 50–64 cm. Giống như hầu hết các loài trong chi, chúng dành phần lớn thời gian trên mặt đất; Rừng hỗn hợp có nhiều cây aspen có vẻ đặc biệt tốt. Chúng săn mồi trên mặt đất hoặc trên cây. Chúng là loài ăn tạp, ăn lá, lá, quả mọng, hạt và côn trùng.

Phân loại

thumb|Ruffed Grouse bởi [[John J. Audubon c. 1861]] Bonasa umbellus đã được mô tà bởi Linnaeus và ông phân loại loài này là Tetrao umbellus, đặt loài này trong phân họ với gà gô Á-Âu. Phân họ Bonasa đã được nhà tự nhiên học Anh John Francis Stephens áp dụng năm 1819. Có 14 phân loài được công nhận: B. u. yukonensis Grinnell, 1916 B. u. umbelloides (Douglas, 1829) B. u. labradorensis Ouellet, 1991 B. u. castanea Aldrich & Friedmann, 1943 B. u. affinis Aldrich & Friedmann, 1943 B. u. obscura Todd, 1947 B. u. sabini (Douglas, 1829) B. u. brunnescens Conover, 1935 B. u. togata (Linnaeus, 1766) B. u. mediana Todd, 1940 B. u. phaios Aldrich & Friedmann, 1943 B. u. incana Aldrich & Friedmann, 1943 B. u. monticola Todd, 1940 B. u. umbellus (Linnaeus, 1766)

Hình ảnh

Tập tin:Strutter the Ruffed Grouse.jpg Tập tin:Grouseeggsinnest.jpg Tập tin:Bonasa umbellus 1905.jpg Tập tin:Bonasa umbellus snow hole.jpg Tập tin:Ruffed Grouse (1).jpg Tập tin:Grouse3DonLJohnson.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Gà thông cổ bông (**_Bonasa umbellus_**) là một loài chim trong họ Phasianidae. Những con chim cỡ trung bình này có trọng lượng từ 450-750 g, dài từ 40 đến 50 cm với cánh mạnh mẽ
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Bonasa umbellus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
Một cảnh [[săn lợn rừng bằng chó săn]] thumb|Quý tộc [[đế quốc Mogul săn linh dương đen Ấn Độ cùng với báo săn châu Á]] **Săn** là hành động giết hay bẫy bất kỳ loài
**_Corylus americana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được Walter mô tả khoa học đầu tiên năm 1788. Corylus americana là một loài cây lá rụng phát triển dưới
**Thú săn** hay **con mồi** là bất kỳ động vật nào bị săn bắn để phục vụ cho nhu cầu giải trí hoặc để lấy thịt rừng và sản phẩm động vật khác. Những loài
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta