✨Blennidus

Blennidus

Blennidus là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Bọ chân chạy. Có hơn 120 loài được mô tả thuộc chi này, đều có nguồn gốc từ Nam Mỹ.

Loài

Dưới đây là 129 loài thuộc chi Blennidus:

  • Blennidus abditus Giachino & Allegro, 2011 (Perú)
  • Blennidus aberrans (Straneo, 1985) (Colombia)
  • Blennidus abramalagae Allegro & Giachino, 2011 (Perú)
  • Blennidus amaluzanus Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus andinus (Straneo, 1991) (Ecuador)
  • Blennidus angularis (Straneo, 1985) (Colombia)
  • Blennidus antisanae (Bates, 1891) (Ecuador)
  • Blennidus anxius (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus aratus (Solier, 1849) (Chile)
  • Blennidus atahualpa Moret, 1996 (Ecuador)
  • Blennidus aulacostigma (Tschitscherine, 1897) (Perú)
  • Blennidus azurescens Straneo, 1986 (Perú)
  • Blennidus balli (Straneo, 1991) (Ecuador)
  • Blennidus bellator Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus bellesi (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus bistriatus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus blairi (Van Dyke, 1953) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus blandus (Erichson, 1834) (Chile và Uruguay)
  • Blennidus bombonensis Allegro & Giachino, 2015 (Perú)
  • Blennidus calathoides (G.R.Waterhouse, 1845) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus casalei Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus catharinianus (Emden, 1949) (Brazil)
  • Blennidus chinchillanus Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus crassus (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus curtatus (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus cuzcanus Straneo, 1986 (Perú)
  • Blennidus darlingtoni (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus davidsoni (Straneo, 1985) (Colombia)
  • Blennidus davidsonianus Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus dianae Camero, 2007 (Colombia)
  • Blennidus diminutus (Chaudoir, 1878) (Perú)
  • Blennidus dryas Moret, 1995 (Ecuador)
  • Blennidus duncani (Van Dyke, 1953) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus ecuadorianus (Straneo, 1991) (Ecuador)
  • Blennidus egens (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus equadoricus (Straneo, 1954) (Ecuador)
  • Blennidus etontii Allegro & Giachino, 2011 (Perú)
  • Blennidus euphaenops (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus ferrugineicornis Motschulsky, 1866 (Perú)
  • Blennidus fitzcarraldi Giachino & Allegro, 2011 (Perú)
  • Blennidus fontainei (Tschitscherine, 1900) (Chile và Ecuador)
  • Blennidus formosus Moret, 1995 (Ecuador)
  • Blennidus foveatus Straneo, 1951 (Perú)
  • Blennidus franzanus (Straneo, 1972) (Perú)
  • Blennidus galapagoensis (G.R.Waterhouse, 1845) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus gaujoni Moret, 1995 (Ecuador)
  • Blennidus gregarius Moret, 1996 (Ecuador)
  • Blennidus hebes (Tschitscherine, 1898) (Chile)
  • Blennidus huascarani Allegro, 2010 (Perú)
  • Blennidus idioderus (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus inca (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus inops (Tschitscherine, 1898) (Chile)
  • Blennidus insularis (Boheman, 1858) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus integer (Bates, 1891) (Ecuador)
  • Blennidus jelskii (Tschitscherine, 1897) (Perú)
  • Blennidus kochalkai (Straneo, 1985) (Colombia)
  • Blennidus laevigatus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus laevis (Straneo, 1951) (Perú)
  • Blennidus languens (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus laterestriatus (Chaudoir, 1876) (Argentina)
  • Blennidus laurentianus Straneo, 1986 (Perú)
  • Blennidus leleuporum (Reichardt, 1976) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus liodes (Bates, 1891) (Ecuador)
  • Blennidus longiloba (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus marlenae Moret, 1995 (Ecuador)
  • Blennidus marsyasicus (Straneo, 1951) (Brazil)
  • Blennidus mateui (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus mathani Moret, 1995 (Perú)
  • Blennidus mauritii Straneo, 1986 (Perú)
  • Blennidus mediolaevis (Chaudoir, 1876) (Chile)
  • Blennidus mesotibialis (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus meticulosus (Dejean, 1831) (Chile)
  • Blennidus minutus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus montanus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus mucronatus Moret, 1996 (Ecuador)
  • Blennidus mutchleri (Van Dyke, 1953) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus negrei (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus nemorivagus Moret, 1995 (Ecuador)
  • Blennidus nigritulus (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus obscuripennis (Solier, 1849) (Chile)
  • Blennidus olivaceus (Tschitscherine, 1897) (Perú)
  • Blennidus onorei (Straneo, 1991) (Ecuador)
  • Blennidus orbicollis (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus pachycerus (Tschitscherine, 1897) (Perú)
  • Blennidus parmatus Moret, 1996 (Ecuador)
  • Blennidus parvulus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus pascoensis (Straneo, 1954) (Perú)
  • Blennidus peruvianus (Dejean, 1828) (Perú)
  • Blennidus phaenogonus (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus pichinchae (Bates, 1891) (Ecuador)
  • Blennidus pinguis Allegro & Giachino, 2011 (Perú)
  • Blennidus planatus (Straneo, 1972) (Ecuador)
  • Blennidus plaumanni (Emden, 1949) (Brazil)
  • Blennidus podocarpi Moret, 1995 (Ecuador)
  • Blennidus poeciloides (Straneo, 1953) (Bolivia)
  • Blennidus poncei (Straneo, 1991) (Ecuador)
  • Blennidus procerus Allegro & Giachino, 2011 (Perú)
  • Blennidus pseudangularis Allegro & Giachino, 2015 (Perú)
  • Blennidus pseudolaevis Allegro & Giachino, 2011 (Perú)
  • Blennidus pseudoperuvianus Straneo, 1986 (Perú)
  • Blennidus quadrilamatus Straneo, 1986 (Perú)
  • Blennidus rectangulus (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus refleximargo (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus robustulus (Straneo, 1954) (Perú)
  • Blennidus rufescens (Solier, 1849) (Chile)
  • Blennidus sanchezi Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus sciakyi (Straneo, 1991) (Ecuador)
  • Blennidus smaragdinus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus solivagus Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus somnians (Tschitscherine, 1898) (Chile)
  • Blennidus straneoi Allegro & Giachino, 2011 (Perú)
  • Blennidus strictibasis (Straneo, 1991) (Ecuador)
  • Blennidus striolatus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus subcordatus (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus sublaevis (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus sublustris (Tschitscherine, 1898) (Chile)
  • Blennidus tardus (Tschitscherine, 1898) (Perú)
  • Blennidus tenenbaumi (Lutshnik, 1927) (Perú)
  • Blennidus thoracatus Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus ticlianus (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus touzeti Moret, 1996 (Ecuador)
  • Blennidus uniformis (Straneo, 1951) (Colombia)
  • Blennidus unistria (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus vancuveriensis (Chaudoir, 1878) (Perú)
  • Blennidus vereshaginae (Straneo, 1993) (Perú)
  • Blennidus vignai Moret, 2005 (Ecuador)
  • Blennidus viridans Moret, 1995 (Ecuador)
  • Blennidus waterhousei (Van Dyke, 1953) (quần đảo Galápagos)
  • Blennidus williamsi (Van Dyke, 1953) (quần đảo Galápagos)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Blennidus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Bọ chân chạy. Có hơn 120 loài được mô tả thuộc chi này, đều có nguồn gốc từ Nam Mỹ. ## Loài Dưới đây là 129
**_Blennidus viridans_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 1995.
**_Blennidus waterhousei_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Vandyke mô tả năm 1953.
**_Blennidus vignai_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 2005.
**_Blennidus vereshaginae_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus vancuveriensis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Chaudoir mô tả năm 1878.
**_Blennidus uniformis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1951.
**_Blennidus unistria_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus touzeti_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 1996.
**_Blennidus ticlianus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus tenenbaumi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Lutshnik mô tả năm 1927.
**_Blennidus thoracatus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 2005.
**_Blennidus tardus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả năm 1898.
**_Blennidus sublaevis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus sublustris_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả năm 1898.
**_Blennidus striolatus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1951.
**_Blennidus subcordatus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1951.
**_Blennidus strictibasis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1991.
**_Blennidus solivagus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 2005.
**_Blennidus somnians_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả năm 1898.
**_Blennidus sciakyi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1991.
**_Blennidus smaragdinus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1951.
**_Blennidus sanchezi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 2005.
**_Blennidus robustulus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1954.
**_Blennidus rufescens_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Solier mô tả năm 1849.
**_Blennidus refleximargo_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus quadrilamatus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1986.
**_Blennidus rectangulus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus poncei_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1991.
**_Blennidus pseudoperuvianus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1986.
**_Blennidus poeciloides_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1953.
**_Blennidus plaumanni_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Emden mô tả năm 1949.
**_Blennidus podocarpi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 1995.
**_Blennidus planatus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1972.
**_Blennidus phaenogonus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả năm 1898.
**_Blennidus pichinchae_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Bates mô tả năm 1891.
**_Blennidus pascoensis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1954.
**_Blennidus peruvianus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Dejean mô tả năm 1828.
**_Blennidus parvulus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Solier mô tả năm 1849.
**_Blennidus pachycerus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả năm 1897.
**_Blennidus parmatus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 1996.
**_Blennidus onorei_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1991.
**_Blennidus orbicollis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus olivaceus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả năm 1897.
**_Blennidus nigritulus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus obscuripennis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Solier mô tả năm 1849.
**_Blennidus nemorivagus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Moret mô tả năm 1995.
**_Blennidus mutchleri_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Vandyke mô tả năm 1953.
**_Blennidus negrei_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1993.
**_Blennidus montanus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả năm 1951.