Bistorta là một chi thực vật có hoa thuộc họ Polygonaceae. có 42 loài được công nhận. Chi này đã được tách ra riêng biệt bởi phát sinh chủng loại phân tử. Các loài thuộc chi Bistorta là các loài bản địa khắp Bắc bán cầu, xa về phía nam như Mexico ở Bắc Mỹ và Thái Lan ở châu Á.
Các loài
, Plants of the World Online chấp nhận 42 loài sau.
Bistorta abukumensis Yonek., Iketsu & H.Ohashi
Bistorta affinis (D.Don) Greene
Bistorta albiflora Miyam. & H.Ohba
Bistorta alopecuroides (Turcz. ex Besser) Kom.
Bistorta amplexicaulis (D.Don) Greene
Bistorta attenuata Kom.
Bistorta attenuatifolia Miyam. & H.Ohba
Bistorta bistortoides (Pursh) Small
Bistorta burmanica Yonek. & H.Ohashi
Bistorta coriacea (Sam.) Yonek. & H.Ohashi
Bistorta diopetes H.Ohba & S.Akiyama
Bistorta elliptica (Willd. ex Spreng.) V.V.Petrovsky, D.F.Murray & Elven
Bistorta emodi (Meisn.) H.Hara
Bistorta griersonii Yonek. & H.Ohashi
Bistorta griffithii (Hook.f.) Grierson
Bistorta hayachinensis (Makino) H.Gross
Bistorta honanensis (H.W.Kung) Yonek. & H.Ohashi
Bistorta incana (Nakai) Nakai
Bistorta jaljalensis H.Ohba & S.Akiyama
Bistorta krascheninnikovii N.A.Ivanova
Bistorta longispicata Yonek. & H.Ohashi
Bistorta ludlowii Yonek. & H.Ohashi
Bistorta macrophylla (D.Don) Soják
Bistorta manshuriensis (Petrov ex Kom.) Kom.
Bistorta milletii H.Lév.
Bistorta milletioides H.Ohba & S.Akiyama
Bistorta ochotensis Kom.
Bistorta officinalis Delarbre
Bistorta paleacea (Wall. ex Hook.f.) Yonek. & H.Ohashi
Bistorta perpusilla (Hook.f.) Greene
Bistorta plumosa (Small) Greene
Bistorta purpureonervosa (A.J.Li) Yonek. & H.Ohashi
(Brügger) Dostál
Bistorta rubra Yonek. & H.Ohashi
Bistorta sherei H.Ohba & S.Akiyama
Bistorta sinomontana (Sam.) Miyam.
Bistorta subscaposa (Diels) Petrov
Bistorta suffulta (Maxim.) Greene ex H.Gross
Bistorta tenuicaulis (Bisset & S.Moore) Nakai
Bistorta tenuifolia (H.W.Kung) Miyam. & H.Ohba
Bistorta tubistipulis Miyam. & H.Ohba
Bistorta vacciniifolia (Wall. ex Meisn.) Greene
*Bistorta vivipara (L.) Delarbre
Bistorta abukumensis 5.JPG|_Bistorta abukumensis_
Beautiful Deosi Flowers.jpg|_Bistorta affinis_
Bistorta amplexicaulis Polygonium amplexicaule HabitusInflorescences BotGardBln0906a.jpg|_Bistorta amplexicaulis_
Bistorta bistortoides, Western bistort, Yosemite.jpg|_Bistorta bistortoides_
Bistorta macrophylla Tawang.jpg|_Bistorta macrophylla_
Bistorta vivipara T57.jpg|_Bistorta vivipara_
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bistorta** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Polygonaceae. có 42 loài được công nhận. Chi này đã được tách ra riêng biệt bởi phát sinh chủng loại phân tử. Các loài thuộc
**_Bistorta elliptica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (Willd. ex Spreng.) D.F. Murray & Elven mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Bistorta sherei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được H. Ohba & Akiyama mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Persicaria bistorta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) Samp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913. Đây là loài bản địa châu Âu và Tây
**_Camissoniopsis bistorta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều. Loài này được (Nutt. ex Torr. & A.Gray) W.L.Wagner & Hoch mô tả khoa học đầu tiên năm 2007. ## Hình
Tinh chất Dr Barbara Sturm Glow Drops là sản phẩm cực kỳ nổi tiếng và cao cấp của thương hiệu Dr Barbara Sturm, đây là thương hiệu mỹ phẩm do bác sĩ nổi tiếng thành
Kem nền FILORGA đúng như tên gọi "flash- nude" có kết cấu mỏng nhẹ, tự nhiên với "công nghệ che phủ hoàn hảo".Với chiết xuất chứa axit hyaluronic, kem nền đa hiệu FILORGA giúp:Làm mịn
**_Proserpinus lucidus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chúng sống ở bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ, ở Washington, Idaho, Oregon, California và México. Chiều dài cánh trước là 18–23 mm. Con trưởng
**Bướm đồng viền tím** _(Lycaena hippothoe_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. ## Phân loài Các phân loài gồm: * _Lycaena hippothoe hippothoe_ (Linnaeus, 1761) * _Lycaena hippothoe stiberi_ (Gerhard, 1853) –
**Boloria titania** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Palearctic ecozone. Chiều dài cánh trước là 21–23 mm. Chúng bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
**_Pseudeustrotia candidula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có thể có ở châu Âu tới Nhật Bản. Sải cánh dài ca. 22 mm. Những con sâu bướm gặp ở tháng 5 đến
**_Alypia ridingsii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It is found về phía đông đến miền đông edge của Dãy núi Rocky ở Colorado. Nó cũng được tìm thấy ở Arizona, Utah, khắp
**Bướm đêm sừng dài** (**_Nemophora degeerella_**) là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae. Sải cánh của con bướm từ 16 đến 23 cm. Loài bướm đêm sừng dài con đực có râu dài đến gấp
**_Persicaria vivipara_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) Ronse Decr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988. _Persicaria vivipara_ phân bố phổ biến ở khắp
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_