✨Betula nana
Betula nana là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Betula nana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Betula nana upernavik kujalleq
**Chi Cáng lò** hay còn gọi **chi Bulô**, có khi gọi lẫn thành **chi Bạch dương**, (danh pháp khoa học: **_Betula_**) là chi chứa các loài cây thân gỗ trong họ Cáng lò (_Betulaceae_), có
**_Parornix betulae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (ngoại trừ bán đảo Iberia, bán đảo Balkan và Mediterranean Islands), phía đông đến Hàn Quốc. Damage
**_Ectoedemia occultella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông Nga (ở đó nó đã được ghi nhận từ Murmansk, Karelia, Leningrad, Samara và
**_Caloptilia coroniella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae, được tìm thấy ở Canada (Québec và Nova Scotia) và Hoa Kỳ (Maryland, Pennsylvania, Maine, Michigan, Connecticut, Vermont và Illinois). Loài bướm này lần đầu
**_Stigmella lapponica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (ngoại trừ Balkan Peninsula và the Mediterranean Islands), phía đông đến miền nam part of the
**_Stigmella betulicola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu (except Iceland, bán đảo Iberia và hầu hết the Balkan Peninsula), phía đông đến miền nam part
**_Stigmella confusella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to Pyrenees, Alps và Bulgaria và from Ireland to central Nga. Hình:Stigmella confusella1.jpg Sải cánh dài 5–6 mm. Con trưởng
**_Ectoedemia minimella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Scandinavia và miền bắc Nga to Pyrenees và Ý, và from Ireland to Slovakia. Sải cánh dài 5.1-6.6 mm. Con trưởng
**_Trichiura crataegi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (except Iceland), phía đông đến Anatolia. Ấu trùng Sải cánh dài 25–30 mm. Con trưởng thành bay từ
**_Stigmella continuella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Fennoscandia to Pyrenees, Alps và Hungary, và from Ireland to central Nga và Ukraina, phía đông đến miền nam part of
**_Phyllonorycter anderidae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia và miền bắc Nga to Bỉ, Áo và Ukraina và from Đảo Anh to miền nam Nga. Sải cánh
**_Stigmella luteella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, trừ bán đảo Iberia và the Balkan Peninsula. Sải cánh dài 4–5 mm. Con trưởng thành bay từ
Bản đồ vùng Bắc cực của Nga nhỏ|Vị trí của bán đảo Taymyr **Bán đảo Taymyr** () là một bán đảo tại Siberi tạo thành phần xa nhất về phía bắc của châu Á đại
nhỏ|Nấm gypsy trong tự nhiên **_Cortinarius caperatus_** còn được gọi thông dụng với cái tên _nấm gypsy_, là một loại nấm ăn được thuộc chi _Cortinarius_ được tìm thấy ở các khu vực Bắc Âu
**Quần đảo Faroe** hay **Quần đảo Faeroe** ( ; , ) là một nhóm đảo nằm trong vùng biển Na Uy, phía Bắc Đại Tây Dương, ở giữa Iceland, Na Uy và Scotland. Quần đảo
**_Gazoryctra fuscoargenteus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Scandinavia tới Siberia và bán đảo Kamchatka. Sải cánh dài 37–42 mm đối với con đực và 39–50 mm đối
**_Parornix polygrammella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia, Estonia, miền bắc Nga và Pháp. Ấu trùng ăn _Betula nana_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Sympistis funebris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia, Anpơ, miền bắc Nga qua Xibia tới Nhật Bản. Nó cũng được tìm thấy ở phần phía bắc của
**_Stigmella tristis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó là loài đặc hữu của Fennoscandia. Sải cánh dài 4–5 mm. Ấu trùng ăn _Betula nana_. The mine the leaves of their host plant.
**_Entephria caesiata_**, **bướm thảm núi xám**, là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được Michael Denis và Ignaz Schiffermüller mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. Nó được tìm thấy ở
**_Coenophila subrosea_** (tên tiếng Anh: _Rosy Marsh Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Đảo Anh, Ý và Pháp, qua miền trung châu Âu phía bắc
**_Lasionycta skraelingia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It has a miền Toàn bắc distribution, có mặt từ Scandinavia tới tây bắc Bắc Mỹ. ở Bắc Mỹ this species được tìm thấy ở
**_Pararctia lapponica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arctiinae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Eurasia và the arctic part của Bắc Mỹ. Sải cánh dài 37–45 mm. Ấu trùng ăn _Betula nana_, _Vaccinium
**_Diarsia dahlii_** (tên tiếng Anh: _Barred Chestnut_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, qua Bắc Á đến bán đảo Kamchatka. Sải cánh dài 28–40 mm. Con trưởng