✨Betula nana

Betula nana

Betula nana là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Hình ảnh

Tập tin:Betula nana upernavik kujalleq 2007-07-25 1.jpg Tập tin:Betula nana Linnaeus Amoenitates academicae.jpg Tập tin:372 Betula nana.jpg Tập tin:Alpine zone with dwarf birch.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Betula nana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Betula nana upernavik kujalleq
**Chi Cáng lò** hay còn gọi **chi Bulô**, có khi gọi lẫn thành **chi Bạch dương**, (danh pháp khoa học: **_Betula_**) là chi chứa các loài cây thân gỗ trong họ Cáng lò (_Betulaceae_), có
**_Parornix betulae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (ngoại trừ bán đảo Iberia, bán đảo Balkan và Mediterranean Islands), phía đông đến Hàn Quốc. Damage
**_Ectoedemia occultella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông Nga (ở đó nó đã được ghi nhận từ Murmansk, Karelia, Leningrad, Samara và
**_Caloptilia coroniella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae, được tìm thấy ở Canada (Québec và Nova Scotia) và Hoa Kỳ (Maryland, Pennsylvania, Maine, Michigan, Connecticut, Vermont và Illinois). Loài bướm này lần đầu
**_Stigmella lapponica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (ngoại trừ Balkan Peninsula và the Mediterranean Islands), phía đông đến miền nam part of the
**_Stigmella betulicola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu (except Iceland, bán đảo Iberia và hầu hết the Balkan Peninsula), phía đông đến miền nam part
**_Stigmella confusella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to Pyrenees, Alps và Bulgaria và from Ireland to central Nga. Hình:Stigmella confusella1.jpg Sải cánh dài 5–6 mm. Con trưởng
**_Ectoedemia minimella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Scandinavia và miền bắc Nga to Pyrenees và Ý, và from Ireland to Slovakia. Sải cánh dài 5.1-6.6 mm. Con trưởng
**_Trichiura crataegi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (except Iceland), phía đông đến Anatolia. Ấu trùng Sải cánh dài 25–30 mm. Con trưởng thành bay từ
**_Stigmella continuella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Fennoscandia to Pyrenees, Alps và Hungary, và from Ireland to central Nga và Ukraina, phía đông đến miền nam part of
**_Phyllonorycter anderidae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia và miền bắc Nga to Bỉ, Áo và Ukraina và from Đảo Anh to miền nam Nga. Sải cánh
**_Stigmella luteella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, trừ bán đảo Iberia và the Balkan Peninsula. Sải cánh dài 4–5 mm. Con trưởng thành bay từ
Bản đồ vùng Bắc cực của Nga nhỏ|Vị trí của bán đảo Taymyr **Bán đảo Taymyr** () là một bán đảo tại Siberi tạo thành phần xa nhất về phía bắc của châu Á đại
nhỏ|Nấm gypsy trong tự nhiên **_Cortinarius caperatus_** còn được gọi thông dụng với cái tên _nấm gypsy_, là một loại nấm ăn được thuộc chi _Cortinarius_ được tìm thấy ở các khu vực Bắc Âu
**Quần đảo Faroe** hay **Quần đảo Faeroe** ( ; , ) là một nhóm đảo nằm trong vùng biển Na Uy, phía Bắc Đại Tây Dương, ở giữa Iceland, Na Uy và Scotland. Quần đảo
**_Gazoryctra fuscoargenteus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Scandinavia tới Siberia và bán đảo Kamchatka. Sải cánh dài 37–42 mm đối với con đực và 39–50 mm đối
**_Parornix polygrammella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia, Estonia, miền bắc Nga và Pháp. Ấu trùng ăn _Betula nana_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Sympistis funebris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia, Anpơ, miền bắc Nga qua Xibia tới Nhật Bản. Nó cũng được tìm thấy ở phần phía bắc của
**_Stigmella tristis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó là loài đặc hữu của Fennoscandia. Sải cánh dài 4–5 mm. Ấu trùng ăn _Betula nana_. The mine the leaves of their host plant.
**_Entephria caesiata_**, **bướm thảm núi xám**, là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được Michael Denis và Ignaz Schiffermüller mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. Nó được tìm thấy ở
**_Coenophila subrosea_** (tên tiếng Anh: _Rosy Marsh Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Đảo Anh, Ý và Pháp, qua miền trung châu Âu phía bắc
**_Lasionycta skraelingia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It has a miền Toàn bắc distribution, có mặt từ Scandinavia tới tây bắc Bắc Mỹ. ở Bắc Mỹ this species được tìm thấy ở
**_Pararctia lapponica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arctiinae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Eurasia và the arctic part của Bắc Mỹ. Sải cánh dài 37–45 mm. Ấu trùng ăn _Betula nana_, _Vaccinium
**_Diarsia dahlii_** (tên tiếng Anh: _Barred Chestnut_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, qua Bắc Á đến bán đảo Kamchatka. Sải cánh dài 28–40 mm. Con trưởng