✨Beata
Beata là một chi nhện trong họ Salticidae.
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Beata zeteki_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata zeteki_ được Arthur Merton Chickering miêu tả năm 1946.
**_Beata venusta_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata venusta_ được Arthur Merton Chickering miêu tả năm 1946.
**_Beata wickhami_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata wickhami_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1894.
**_Beata striata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata striata_ được Alexander Petrunkevitch miêu tả năm 1925.
**_Beata pernix_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata pernix_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1901.
**_Beata rustica_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata rustica_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1895.
**_Beata munda_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata munda_ được Arthur Merton Chickering miêu tả năm 1946.
**_Beata octopunctata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata octopunctata_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1893.
**_Beata magna_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata magna_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1895.
**_Beata lucida_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata lucida_ được María Elena Galiano miêu tả năm 1992.
**_Beata maccuni_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata maccuni_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1895.
**_Beata longipes_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata longipes_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.
**_Beata inconcinna_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata inconcinna_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1895.
**_Beata jubata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata jubata_ được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1846.
**_Beata germaini_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata germaini_ được Eugène Simon miêu tả năm 1902.
**_Beata hispida_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata hispida_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1901.
**_Beata fausta_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata fausta_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1901.
**_Beata cephalica_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata cephalica_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.
**_Beata cinereonitida_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata cinereonitida_ được Eugène Simon miêu tả năm 1902.
**_Beata blauveltae_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata blauveltae_ được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1947.
**_Beata aenea_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Beata_. _Beata aenea_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1945.
**Beata Maria Szydło** ( liên_kết=| Về âm thanh này; _née_ **Kusińska** ; sinh ngày 15 tháng 4 năm 1963) là một chính trị gia người Ba Lan đang giữ chức Phó Thủ tướng Ba Lan
Nữ bá tước **Beata Tyszkiewicz** (_Beata Maria Helena Tyszkiewicz-Kalenicka_; sinh ngày 14 tháng 8 năm 1938) là một diễn viên và nhân vật truyền hình đã nghỉ hưu người Ba Lan. ## Đời tư nhỏ|Beata
**_Chaetocneme beata_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở rìa rừng mưa dọc bờ biển của Queensland và New South Wales. Sải cánh dài khoảng 50 mm. Ấu trùng
**_Leucauge beata_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Leucauge_. _Leucauge beata_ được miêu tả năm 1901 bởi Pocock.
**_Recophora beata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Anatolia và miền nam Thổ Nhĩ Kỳ eastward tới Iraq, tây nam Iran, Syria và Israel. Con trưởng thành bay
**_Mordellistena beata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1891.
**_Trentepohlia beata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Helicoconis beata_** là một loài côn trùng trong họ Coniopterygidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Sziráki miêu tả năm 1997.
**_Ceratina beata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cameron mô tả khoa học năm 1897.
**_Gynandrobrotica beata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1886.
**_Perdita beata_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1895.
**_Pentispa beata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1885.
**_Loyola beata_** là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Walker miêu tả năm 1860.
**_Beata_** là một chi nhện trong họ Salticidae. ## Hình ảnh Tập tin:Raising the Main Sail (5969869378).jpg
**_Richteriola beata_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Polythore beata_** là loài chuồn chuồn trong họ Polythoridae. Loài này được McLachlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**Beata Nandjala Naigambo** (sinh ngày 11 tháng 3 năm 1980 tại Oilagati, Vùng Ohangwena) là một vận động viên chạy đường dài ở Namibia, chuyên chạy marathon. Thời gian tốt nhất cá nhân của cô
**_Phlogophora beata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Platysenta beata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Euagrotis beata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Sangala beata_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Cucullia beata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Metopoceras beata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Nocloa beata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Graphania beata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Gymnelia beata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Agathia beata_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Cyanopepla beata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Amaxia beata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.