✨Bastilla (bướm đêm)

Bastilla (bướm đêm)

Bastilla là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Hầu hết các loài nằm trong chi Dysgonia.

Danh sách phân loại loài

Bastilla absentimacula (Guenée, 1852) Bastilla acuta (Moore, 1883) Bastilla amygdalis (Moore, 1885) Bastilla analis (Guenée, 1852) Bastilla angularis (Boisduval, 1833) Bastilla arcuata (Moore, 1877) Bastilla arctotaenia (Guenée, 1852) Bastilla axiniphora (Hampson, 1913) Bastilla binatang Holloway & Miller, 2003 Bastilla circumsignata (Guenée, 1852) Bastilla copidiphora (Hampson, 1913) Bastilla crameri (Moore, 1885) Bastilla cuneilineata (Warren, 1915) Bastilla dentilinea (Bethune-Baker, 1906) Bastilla derogans (Walker, 1858) Bastilla dicoela (Turner, 1909) Bastilla duplicata (Robinson, 1975) Bastilla euryleuca (Prout, 1919) Bastilla flavipurpurea (Holloway, 1976) Bastilla flexilinea (Warren, 1915) Bastilla fulvotaenia (Guenée, 1852) Bastilla insularum (Orhant, 2002) Bastilla joviana (Stoll, 1782) Bastilla hamatilis (Guenée, 1852) Bastilla koroensis (Robinson, 1969) Bastilla lateritica (Holloway, 1979) Bastilla marquesanus (Collenette, 1928) Bastilla maturata (Walker, 1858) Bastilla maturescens (Walker, 1858) Bastilla missionarii (Hulstaert, 1924) Bastilla myops (Guenée, 1852) Bastilla nielseni Holloway & Miller, 2003 Bastilla palpalis (Walker, 1865) Bastilla proxima (Hampson, 1902) Bastilla praetermissa (Warren, 1913) Bastilla solomonensis (Hampson, 1913) Bastilla simillima (Guenée, 1852) Bastilla subacuta (Bethune-Baker, 1906) Bastilla tahitiensis (Orhant, 2002) Bastilla vitiensis (Butler, 1886)

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Bastilla_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Hầu hết các loài nằm trong chi _Dysgonia_. ## Danh sách phân loại loài *_Bastilla absentimacula_ (Guenée, 1852) *_Bastilla acuta_ (Moore, 1883) *_Bastilla amygdalis_ (Moore, 1885)
**_Bastilla praetermissa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ấn Độ và Trung Quốc. Ấu trùng ăn các loài _Phyllanthus_. ## Hình ảnh Tập tin:Dysgonia praetermissa.jpg
**_Bastilla amygdalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Indian subregion, Đài Loan, Thái Lan, Sumatra và Borneo. Ấu trùng ăn các loài _Phyllanthus_
**_Bastilla tahitiensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của Tahiti và Moorea. Trước đây nó được coi là một đồng nghĩa của _Bastilla solomonensis_.
**_Bastilla nielseni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea, đảo Kei, Halmahera, phía bắc Queensland, quần đảo Bismarck và quần đảo Solomon. Chiều dài cánh trước là
**_Bastilla copidiphora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea và Úc.
**_Bastilla angularis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Chúng được tìm thấy ở Swaziland, Gabon, Cabo Verde, São Tomé, Réunion và Madagascar. Ấu trùng ăn các loài _Phyllanthus_.
**_Bastilla derogans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở châu Phi, bao gồm Swaziland, Nam Phi, Réunion, São Tomé và Príncipe. Ấu trùng ăn các loài _Pinus_.
**_Bastilla cuneilineata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nouvelle-Calédonie, quần đảo Loyalty và Vanuatu.
**_Bastilla solomonensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Solomon (bao gồm quần đảo Rennell), quần đảo Bismarck, Nouvelle-Calédonie, Vanuatu, New Guinea, Úc (Queensland, Bắc Úc, New
**_Bastilla subacuta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở New Guinea và Seram. ## Phụ loài *_Bastilla subacuta subacuta_ *_Bastilla subacuta juncta_ (Seram)
**_Bastilla palpalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở châu Phi, bao gồm Sierra Leone và São Tomé. Ấu trùng ăn các loài _Phyllanthus_. ## Phụ loài *_Bastilla palpalis palpalis_
**_Bastilla joviana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở khu vực châu Á tới Moluccas và ở New Guinea và Úc. Nó cũng có mặt ở Nam Phi. Ấu trùng
**_Bastilla acuta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Himalaya, Đài Loan, bán đảo Mã Lai, Sumatra và Borneo. ## Phụ loài *_Bastilla acuta acuta_ *_Bastilla acuta korintjiensis_ (bán
**_Bastilla myops_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Java và Bali. Trước đây nó được coi là một đồng nghĩa của _Bastilla joviana_.
**_Bastilla maturata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở khu vực đông bắc của Himalaya, miền nam Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, bán đảo Mã Lai, Sumatra và Borneo.
**_Bastilla vitiensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Moluccas tới Palau, Fiji, Samoa, Tonga và Nouvelle-Calédonie, Sulawesi, Philippines, Borneo và Java.
**_Bastilla simillima_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, Sri Lanka, Việt Nam, Trung Quốc, Indonesia, Philippines và Úc. Ấu trùng ăn các loài _Phyllanthus_.
**_Bastilla proxima_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Phi, bao gồm Nam Phi và Zaire. Ấu trùng ăn các loài _Antidesma_.
**_Bastilla maturescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tiểu vùng Ấn Độ, Đông Dương, Thái Lan, Sumatra, Java và Borneo.
**_Bastilla missionarii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở quần đảo Tanimbar ở Indonesia.
**_Bastilla fulvotaenia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tiểu vùng Ấn Độ và Đài Loan tới Lombok, Seram và Buru. Ấu trùng ăn các loài _Glochidion_.
**_Bastilla hamatilis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Queensland.
**_Bastilla flexilinea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của quần đảo Solomon.
**_Bastilla duplicata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của Fiji.
**_Bastilla dicoela_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Queensland.
**_Bastilla flavipurpurea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của Borneo.
**_Bastilla dentilinea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea.
**_Bastilla euryleuca_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của Borneo.
**_Bastilla crameri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Indian subregion tới bán đảo Mã Lai, Sumatra và Borneo. Nó cũng có mặt ở Nam Phi. Ấu trùng ăn
**_Bastilla circumsignata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khu vực đông bắc của Himalaya, Sumatra, Java và Borneo.
**_Bastilla binatang_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Papua New Guinea. Chiều dài cánh trước là 15–19 mm. Ấu trùng ăn _Phyllanthus lamprophyllus_.
**_Bastilla axiniphora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Á, bao gồm Singapore.
**_Bastilla arctotaenia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản, Hàn Quốc và khu vực nhiệt đới Ấn Độ-Úc về phía đông đến New Guinea và Queensland. Nó
**_Bastilla arcuata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khu vực châu Á tới Sundaland, Seram và New Guinea. Ấu trùng ăn các loài _Glochidion_ và _Phyllanthus_.
**_Bastilla analis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, Sri Lanka, Miến Điện và Trung Quốc. Ấu trùng ăn các loài _Phyllanthus_.
**_Bastilla absentimacula _** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tiểu vùng Ấn Độ tới Đài Loan và New Guinea. Sải cánh dài khoảng 60 mm. Ấu trùng ăn các
**_Bastilla trophidonta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Bastilla redunca_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Bastilla aellora_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Parallelia curvisecta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Parallelia missionarii_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Parallelia solomonensis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Parallelia arctotaenia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Parallelia prouti_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Buzara feneratrix_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sundaland và Thái Lan.
**_Parallelia duplicata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Dysgonia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Một số loài được Holloway & Miller xếp vào các chi khác (bao gồm _Bastilla_, _Buzara_, _Pindara_ và _Macaldenia_) vào năm năm 2003. Tương tự, nhiều
**_Caranilla_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Buzara_, mặc dù một số loài được xếp vào chi _Bastilla_.
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm