✨Bacău

Bacău

Bacău là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Bacău. Đây là thành phố lớn thứ 12 quốc gia này. Thành phố Bacău có dân số 175.500 người (theo điều tra dân số năm 2002), Thành phố có độ cao 165 mét trên mực nước biển.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bacău** () là một hạt của România, ở Moldavia, thủ phủ là Bacău. ## Nhân khẩu Năm 2002, hạt này có dân số 706.623 người với mật độ dân số là 113 người/km². Cơ cấu
**Sân bay quốc tế Bacău** là sân bay quan trọng thứ hai (về lượng khách) ở khu vực đông bắc România (vùng lịch sử Moldavia). Sân bay này phục vụ Bacău và Neamţ. Khu vực
**Bacău** là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Bacău. Đây là thành phố lớn thứ 12 quốc gia này. Thành phố Bacău có dân số 175.500 người (theo điều tra dân
**Colonești** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2190 người.
**Bogdanesti** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2775 người.
**Blagesti** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7256 người.
**Gura Văii** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6152 người.
**Nicolae Balcescu** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10269 người.
**Negri** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3141 người.
**Mărgineni** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8135 người.
**Măgura** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3986 người.
**Livezi** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5322 người.
**Lipova** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2953 người.
**Parava** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3410 người.
**Pâncești** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4326 người.
**Palanca** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3781 người.
**Oncesti** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1707 người.
**Ștefan cel Mare** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7141 người.
**Secuieni** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4431 người.
**Scorțeni** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3199 người.
**Rosiori** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2164 người.
**Vultureni** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2199 người.
**Valea Seacă** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3561 người.
**Urechești** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4050 người.
**Ungureni** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3775 người.
**Traian** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4721 người.
**Ionuț Mihălăchioaie** (sinh ngày 31 tháng 1 năm 1991 ở Bacău) là một cầu thủ bóng đá người România. Anh chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Liga III Aerostar Bacău.
**Ștefan Adrian Mardare** (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí trung vệ cho Dunărea Călărași. Anhe tốt nghiệp học viện FCM Bacău.
**Dofteana** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10922 người.
**Dealu Morii** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3008 người.
**Dărmănești** là một thị xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 14222 người.
**Dămienești** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1920 người.
**Coțofănești** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3321 người.
**Corbasca** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5396 người.
**Comănești** là một thị xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2011 là 19568 người.
**Cleja** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6903 người.
**Balcani** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8059 người.
**Ardeoani** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2564 người.
**Agăș** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6703 người.
**Cașin** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3760 người.
**Căiuți** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5425 người.
**Buhoci** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4796 người.
**Buhusi** là một thị xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 18980 người.
**Brusturoasa** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3523 người.
**Berzunti** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5352 người.
**Beresti-Tazlau** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5733 người.
**Beresti-Bistrita** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3420 người.
**Bârsanesti** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5102 người.
**Huruiesti** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2857 người.
**Horgesti** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4724 người.