✨Aulicus

Aulicus

Aulicus là một chi Bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Chi này được ghi nhận có khoảng 14 loài.

Các loài

  • Aulicus antennatus Schaeffer, 1921
  • Aulicus apachei
  • Aulicus bicinctus Linsley, 1936
  • Aulicus dentipes Schaeffer, 1921
  • Aulicus edwardsi (Horn, 1880)
  • Aulicus edwardsii
  • Aulicus femoralis Schaeffer, 1917
  • Aulicus fissipes Schaeffer, 1921
  • Aulicus humeralis Linsley, 1936
  • Aulicus monticola Gorham, 1882
  • Aulicus nero Spinola, 1844
  • Aulicus nigriventris Schaeffer, 1921
  • Aulicus reichei (Spinola, 1844)
  • Aulicus terrestris Linsley, 1933
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Aulicus reichei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Loài này được Spinola miêu tả khoa học năm 1844.
**_Aulicus nero_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Loài này được Spinola miêu tả khoa học năm 1844.
**_Aulicus_** là một chi Bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Chi này được ghi nhận có khoảng 14 loài. ## Các loài * _Aulicus antennatus_ Schaeffer, 1921 * _Aulicus apachei_ * _Aulicus bicinctus_ Linsley, 1936
thumb|[[Peter Heylin, một trong những tác giả chủ chốt đằng sau tờ _Mercurius Aulicus_.]] **_Mercurius Aulicus_** là một trong những "tờ báo quan trọng nhất" ở Anh, nổi tiếng trong Nội chiến Anh vì vai
**_Lycodon aulicus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Lycodon aulicus2 sal.jpg Tập tin:Lycodon aulicus (Common Wolf
**_Conus aulicus_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả Image:Conus aulicus.shell002.jpg|Kiểu màu vỏ ốc _C.
**_Pegesimallus aulicus_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Pegesimallus aulicus_ được Wiedemann miêu tả năm 1828.
**_Neoporus aulicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Glaphyrus aulicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Glaphyridae. Loài này được Chevrolat miêu tả khoa học năm 1854.
**_Afghanicenus aulicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Pyrrhargiolestes aulicus_** là loài chuồn chuồn trong họ Argiolestidae. Loài này được Lieftinck mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Hybophorellus aulicus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Mesoleius aulicus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Zographus aulicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prosopocoilus aulicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được mô tả khoa học năm 1905.
**_Neoporus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Guignot miêu tả khoa học năm 1931. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Neoporus arizonicus_ (Fall, 1917) *
**Ốc cối** (Conus) là một chi ốc biển trong họ ốc nón, chi này có kích thước đa dạng, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển, săn mồi trong họ Conidae, họ
**Cleridae** là một họ bọ cánh cứng thuộc siêu họ _Cleroidea_. Chúng thường được gọi là bọ cánh cứng ca rô. Họ Cleridae phân bố trên toàn thế giới, và có môi trường sống và
thumb|right|Một cái nhìn thoáng qua về các rạn san hô Maldive, có nhiều loại động vật khác nhau, [[rạn san hô vòng Ari]] thumb|right|Đảo Maldives **Sinh vật hoang dã ở Maldives** bao gồm hệ thực
**_Prosopocoilus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Lucanidae. ## Danh sách loài thumb|_[[Prosopocoilus savagei_ cái.]] thumb|_[[Prosopocoilus savagei_ đực.]] * _Prosopocoilus antilope_ (Swederus, 1787) * _Prosopocoilus assimilis_ (Parry, 1864) * _Prosopocoilus astacoides_ (Hope, 1840)