Apollophanes Soter (Tiếng Hy Lạp: , Soter có nghĩa là "Vị cứu tinh, trị vì khoảng từ năm 35 TCN - 25 TCN) là một vị vua Ấn-Hy Lạp ở khu vực miền đông và miền trung Punjab, ngày nay là Ấn Độ và Pakistan. Có rất ít điều được biét về ông, trừ một số tiền xu của ông hiện còn sót lại. Niên đại của ông được xác định theo Osmund Bopearachchi. Trước đó các học giả, như Giáo sư Ahmed Hasan Dani, W.W.Tarn và A.K. Narain cho rằng Apollophanes đã cai trị trong giai đoạn trước đó, nhưng phong cách và nơi tìm thấy các đồng tiền của ông đã chỉ ra một điều rõ ràng rằng ông thuộc dòng cuối cùng của vị vua Ấn-Hy Lạp ở miền đông, không lâu trước khi họ đã bị xâm chiếm hoàn toàn bởi áp lực từ người Ấn-Scythia.
Ông có thể là một người họ hàng của vua Apollodotus II Soter bởi vì cả hai vị vua cùng sử dụng danh hiệu Soter (Vị Cứu tinh), có tên liên quan đến thần Apollo và sử dụng hình ảnh Pallas Athene trên đồng tiền của họ.
Apollophanes đã cho ban hành những đồng drachm bằng bạc kém chất lượng, được đúc với chỉ một chữ viết lồng duy nhất và chất lượng nghệ thuật kém. Ông dường như chỉ là một lãnh chúa địa phương.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Apollophanes texanus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes texanus_ được Richard C. Banks miêu tả năm 1904.
**_Apollophanes punctatus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes punctatus_ được Elizabeth Bangs Bryant miêu tả năm 1948.
**_Apollophanes punctipes_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes punctipes_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1891.
**_Apollophanes macropalpus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes macropalpus_ được Kap Yong Paik miêu tả năm 1979.
**_Apollophanes margareta_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes margareta_ được Allen Lowrie & Willis J. Gertsch miêu tả năm 1955.
**_Apollophanes longipes_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes longipes_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1896.
**_Apollophanes erectus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes erectus_ được miêu tả năm 1975 bởi Charles Denton Dondale & Redner.
**_Apollophanes indistinctus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes indistinctus_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1933.
**_Apollophanes crispus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes crispus_ được miêu tả năm 1975 bởi Charles Denton Dondale & Redner.
**_Apollophanes bangalores_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes bangalores_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1963.
**_Apollophanes caribaeus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes caribaeus_ được miêu tả năm 1975 bởi Charles Denton Dondale & Redner.
**_Apollophanes aztecanus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Apollophanes_. _Apollophanes aztecanus_ được miêu tả năm 1975 bởi Charles Denton Dondale & Redner.
**Apollophanes Soter** (Tiếng Hy Lạp: , Soter có nghĩa là "Vị cứu tinh, trị vì khoảng từ năm 35 TCN - 25 TCN) là một vị vua Ấn-Hy Lạp ở khu vực miền đông và
Đây là danh sách các loài nhện trong họ _Philodromidae_. ## Apollophanes _Apollophanes_ O. P.-Cambridge, 1898 * _Apollophanes aztecanus_ Dondale & Redner, 1975 * _Apollophanes bangalores_ Tikader, 1963 * _Apollophanes caribaeus_ Dondale & Redner, 1975
**Zoilos II Soter** (Tiếng Hy Lạp: , Soter có nghĩa là "Vị cứu tinh") là một vị vua Ấn-Hy Lạp, ông đã cai trị ở miền đông Punjab. Bopearachchi xác định niên đại của ông