✨Anorrhinus

Anorrhinus

Anorrhinus là một chi chim trong họ Bucerotidae.

Các loài

  • Anorrhinus austeni
  • Anorrhinus tickelli
  • Anorrhinus galeritus

Hình ảnh

Tập tin:Tickells Brown Hornbill (Anorrhinus tickelli) with food in beak.jpg Tập tin:Two Bushy-crested Hornbills (Anorrhinus galeritus) in a tree.jpg Tập tin:Ptilolaemus tickelli head.jpg Tập tin:Anorrhinus galeritus.jpg Tập tin:Ma - Anorrhinus galeritus and Aceros nipalensis - 2.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Anorrhinus** là một chi chim trong họ Bucerotidae. ## Các loài * _Anorrhinus austeni_ * _Anorrhinus tickelli_ * _Anorrhinus galeritus_ ## Hình ảnh Tập tin:Tickells Brown Hornbill (Anorrhinus tickelli) with food in beak.jpg Tập
**_Anorrhinus tickelli_** là một loài chim trong họ Bucerotidae.
**_Anorrhinus galeritus_** là một loài chim trong họ Bucerotidae.
**Niệc nâu** (tên khoa học: _Anorrhinus austeni_) là một loài chim trong họ Bucerotidae.
**Hủa Phăn** (; chuyển tự: **Houaphan**) là một tỉnh nằm ở phía đông bắc Lào, tỉnh lị đặt ở Sầm Nưa. Vùng đất này từng là một phần của địa danh **Trấn Ninh** thời Hậu
**Phôngsali** (; phiên âm: **Phông-xa-lì**, ) là một tỉnh của Lào, nằm ở biên giới phía bắc của quốc gia. Tỉnh lị của tỉnh là thị xã Phôngsali. Phongsali nằm trên biên giới giữa Lào
**Khammouane** hay **Khammouan** (; chữ Lào Latin hóa: Khammouan), đọc là **Khăm Muộn** là một tỉnh của Lào, thuộc địa phận miền trung. Tỉnh lị là thị xã Thakhek. Địa danh này trong sử sách
**Việt Nam** là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ **chim**. Chim Việt Nam là nhóm động vật được biết đến nhiều nhất, chúng dễ quan sát và nhận biết
**Họ Hồng hoàng** hay **họ Mỏ sừng** (danh pháp khoa học **_Bucerotidae_**), là một họ chim, theo truyền thống xếp trong bộ Coraciiformes. Tuy nhiên, gần đây người ta xếp nó cùng các họ Upupidae,
**Bộ Hồng hoàng** hay **bộ Mỏ sừng** (tên khoa học: **_Bucerotiformes_**) là một bộ chim bao gồm hồng hoàng và đầu rìu. Các loài chim thuộc bộ này ban đầu được xếp trong bộ Coraciiformes
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta