✨Aneplasa

Aneplasa

Aneplasa là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Aneplasa balnearia Tucker, 1923
  • Aneplasa borlei Lessert, 1933
  • Aneplasa facies Tucker, 1923
  • Aneplasa interrogationis Tucker, 1923
  • Aneplasa nigra Tucker, 1923
  • Aneplasa primaris Tucker, 1923
  • Aneplasa sculpturata Tucker, 1923
  • Aneplasa strandi Caporiacco, 1947
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Aneplasa strandi_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa primaris_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa sculpturata_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa nigra_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa facies_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa interrogationis_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa borlei_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa balnearia_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aneplasa_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Aneplasa balnearia_ Tucker, 1923 * _Aneplasa borlei_ Lessert, 1933 * _Aneplasa facies_ Tucker, 1923 * _Aneplasa interrogationis_ Tucker,
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_