✨Anarta (bướm đêm)
Anarta là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
- Anarta alta (Barnes & Benjamin, 1942)
- Anarta antica Smith, 1891
- Anarta castrae (Barnes & McDunnough, 1912)
- Anarta chartaria (Grote, 1873)
- Anarta columbica (McDunnough, 1930)
- Anarta crotchii (Grote, 1880) (đồng nghĩa: Hadula chunka (Smith, 1910))
- Anarta decepta Grote, 1883 (đồng nghĩa: Anarta postica Smith, 1891)
- Anarta edwardsii Smith, 1888
- Anarta farnhami (Grote, 1873)
- Anarta florida (Smith, 1900)
- Anarta fulgora (Barnes & McDunnough, 1918)
- Anarta fusculenta (Smith, 1891)
- Anarta hamata (McDunnough, 1930)
- Anarta magna Barnes & Benjamin, 1924
- Anarta mausi Püngeler, 1904
- Anarta melaxantha Kollar, 1849
- Anarta mimuli Behr, 1885
- Anarta montanica (McDunnough, 1930)
- Anarta mutata (Dod, 1913)
- Anarta myrtilli – Beautiful Yellow Underwing (Linnaeus, 1761)
- Anarta nigrolunata Packard, 1867 (sometimes placed thuộc chi Hadula)
- Anarta oaklandiae (McDunnough, 1937)
- Anarta obesula (Smith, 1904)
- Anarta oregonica (Grote, 1881)
- Anarta perpusilla Boisduval, 1829
- Anarta projecta (McDunnough, 1938)
- Anarta sierrae Barnes & McDunnough, 1916
- Anarta subalbida (Barnes & Benjamin, 1924)
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Anarta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Anarta alta_ (Barnes & Benjamin, 1942) * _Anarta antica_ Smith, 1891 * _Anarta castrae_ (Barnes & McDunnough, 1912) * _Anarta chartaria_ (Grote,
**_Anarta myrtilli_** (tên tiếng Anh: _Beautiful Yellow Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Sâu bướm Hình minh họa của John Curtis's British Entomology
**_Anarta stigmosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở đông nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel và Iran tới Trung Á, miền nam Xibia, Trung Quốc và Mông
**_Anarta mendax_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Balkan, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Liban và Ngoại Kavkaz. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng
**_Anarta decepta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng hiện hữu từ Colorado và có ở bờ biển Thái Bình Dương của Hoa Kỳ và Canada. Nó đã được phát hiện lần đầu
**_Anarta sabulorum_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi, Cận Đông và Trung Đông, Trung Á, miền tây Trung Quốc và Mông Cổ. Con trưởng thành bay
**_Anarta mendica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, Azerbaijan, Israel và Liban. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 6. Có một
**_Anarta nigrolunata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Cực và vùng núi cao Canada. _Anarta melanopa_ được xem là đồng nghĩa của _Hadula nigrolunata_, nhưng Lafontaine và
**_Anarta engedina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó có lẽ là loài bản địa Levant (nó đã được ghi chép ở Israel). Nó được tìm thấy ở vùng khô cằn 'En Gedi
**_Anarta arenbergeri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó chỉ được ghi nhận ở Thổ Nhĩ Kỳ và Israel. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 và một lần nữa
**_Anarta zemblica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta wistroemi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta virginalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta vidua_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta variegata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta tristis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta trisema_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta sulphurescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta striata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta snelleni_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta sierrae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta rupestris_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta rupestralis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta rufescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta pura_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta postalbescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta peralbata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta olivacea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta ochrea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta nordstromi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta nigrolineata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta nigrescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta mimuli_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta militzae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta mediosanguinea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta mausi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta macrostigma_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta mabillei_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta luteola_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta lugens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta laertidia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta koizumidakeana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta laerta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta fasciata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta fagnouli_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta etacta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta ericae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta cordigera_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta clausa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anarta clara_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.