✨Amelanchier amelanchier

Amelanchier amelanchier

Amelanchier amelanchier là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (L.) H. Karst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Amelanchier amelanchier_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (L.) H. Karst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Amelanchier_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. ## Hình ảnh Tập tin:Amelanchier vulgaris Sturm10.jpg Tập tin:Amelanchier ovalis2xx.JPG Tập tin:Amelanchier ovalis3.JPG Tập tin:Amelanchier canadensis SZ42.png
**_Amelanchier sanguinea_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Pursh) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Amelanchier sanguinea range map.svg Tập
**_Amelanchier asiatica_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Siebold & Zucc.) Endl. ex Walp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843. ## Hình ảnh Tập tin:Amelanchier
**_Amelanchier arborea_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (F. Michx.) Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1941. ## Hình ảnh Tập tin:Amelanchier arborea range map.svg
**_Amelanchier canadensis_** là một loài thực vật của chi _Amelanchier_, là loài bản địa của miền đông Bắc Mỹ, phân bố từ tây Newfoundland đến nam Ontario của Canada và từ Maine đến nam Alabama
**_Amelanchier ovalis_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Medik. mô tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Amelanchier ovalis.JPG Tập tin:Amelanchia ovalis.jpg Tập tin:A. ovalis,
**_Amelanchier grandiflora_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Wiegand) Wiegand mô tả khoa học đầu tiên năm 1920. ## Hình ảnh Tập tin:Amelanchier grandiflora Toronto.jpg Tập tin:Amelanchier
**_Amelanchier bartramiana_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Tausch) M. Roem. mô tả khoa học đầu tiên năm 1847. ## Hình ảnh Tập tin:Amelanchier bartramiana drawing.png
**_Amelanchier sinica_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (C.K. Schneid.) Chun mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Amelanchier oreophila_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được A. Nelson mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Amelanchier oblongifolia_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Torr. & A. Gray) M. Roem. mô tả khoa học đầu tiên năm 1847.
**_Amelanchier lucida_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Fernald) Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Amelanchier integrifolia_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Boiss. & Hohen. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Amelanchier gaspensis_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Wiegand) Fernald & Weath. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Amelanchier denticulata_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Kunth) K. Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Amelanchier alnifolia,_** **Saskatoon,** **serviceberry Thái Bình Dương,** **serviceberry phương tây,** **amelanchier lá alder,** **amelanchier lùn,** **lê chuckley,** hoặc **juneberry phương tây,** là một loài cây bụi với quả cỡ berry ăn được, nguồn gốc Bắc
MÔ TẢ SẢN PHẨMTinh chất cấp ẩm phục hồi da Medik8 Hydr8 B5 Intense 30ml Serum Hyaluronic Acid đầu tiên và cơ bản của Medik8 là sản phẩm bán chạy của hãng với tác dụng
**_Parornix quadripunctella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Georgia, Kansas, Kentucky, Maine, Maryland¸Vermont và Pennsylvania). Ấu trùng ăn _Amelanchier_ species (bao gồm
**_Phyllonorycter corylifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu. Hình:Phyllonorycter corylifoliella.jpg Sải cánh dài 8–9 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và một lần nữa
**_Stigmella magdalenae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Scandinavia và Phần Lan tot Pyrenees, Ý và Bulgaria, và from Ireland to central Nga và Ukraina. _Stigmella magdalenae_ mine
phải|nhỏ| Quả [[táo tây là một dạng quả pome. Các bộ phận của quả được ghi nhãn.]] Trong thực vật học, **quả pome** hay **quả loại táo** (có nguồn gốc từ từ tiếng Latinh _pōmum_,
**Phân họ Mơ trân châu** (danh pháp khoa học: **_Spiraeoideae_**) là một phân họ của thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng (_Rosaceae_). Phần lớn các loài trong phân họ này là cây bụi,
**Phân họ Hải đường** hay **phân họ Táo tây** (danh pháp khoa học: **_Maloideae_**) là một phân họ lớn trong họ Hoa hồng (_Rosaceae_) với khoảng 28 chi và xấp xỉ 1.100 loài phổ biến
**Họ Hoa hồng** (danh pháp khoa học: **_Rosaceae_**) là một họ lớn trong thực vật, với khoảng 2.000-4.000 loài trong khoảng 90-120 chi, tùy theo hệ thống phân loại. Các hệ thống APG II, III,
**_Parornix crataegifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Québec và Nova Scotia) Hoa Kỳ (bao gồm Maine, Pennsylvania, Vermont, Maryland và Illinois). Ấu trùng ăn _Amelanchier_, _Crataegus_
**_Parornix alta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó có thể được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Utah và California). Ấu trùng ăn _Amelanchier alnifolia_.
**_Phyllonorycter mespilella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Đức đến bán đảo Iberia, Sardinia, Ý và núi Carpathia và từ Ireland đến miền nam Nga. Loài này xuất
**_Phyllonorycter deschkai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Alps ở độ cao giữa 500 và 1.750 mét. Có hai lứa trưởng thành một năm. Ấu trùng ăn _Amelanchier
**_Callisto pfaffenzelleri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Anpơ và Slovenia. Ấu trùng ăn _Amelanchier_, _Cotoneaster integerrimus_ và _Sorbus_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Parornix ornatella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Áo. Ấu trùng ăn _Amelanchier ovalis_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Parornix anguliferella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy từ Đức đến Sardinia, Sicilia và Hy Lạp và từ Hà Lan đến miền nam Nga. Ấu trùng ăn _Amelanchier ovalis_,
**_Pasiphila chloerata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu tới vùng Amur và Trung Á. Sải cánh dài 17–19 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến
**_Chloroclysta miata_** (tên tiếng Anh: _Thảm xanh mùa thu_) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu tới Alatau. Sải cánh dài 34–40 mm. Con trưởng thành
**_Stigmella sorbi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (except Iceland, Bồ Đào Nha, Bỉ và phần phía tây của the Balkan Peninsula), phía đông
**Bucculatricidae** hoặc (**Bucculatrigidae**) là một họ bướm đêm. Đây là một họ nhỏ đặc có mặt ở nhiều nơi trên thế giới. Một số tác giả xếp nó vào phân họ của họ Lyonetiidae. Hầu
**_Catocala blandula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia phía tây đến miền trung Alberta, phía nam đến Pennsylvania và Wisconsin. Sải cánh dài 42–50 mm. Con trưởng
**_Stigmella hybnerella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài bướm này được tìm thấy ở khắp châu Âu. Loài này cũng được tìm thấy ở Bắc Phi, Cận Đông và phần phía đông
**_Catocala praeclara_** (tên tiếng Anh: _Praeclara Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia phía tây đến tây nam Alberta, phía nam đến Florida và Kansas. Sải
**_Catocala pretiosa_** (tên tiếng Anh: _Precious Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Massachusetts, Connecticut và New Jersey phía tây đến Pennsylvania và phía nam đến Virginia và
**Đường lệ** có thể là: * Tên gọi của một số loài thực vật: ** Chi Đường lệ (唐棣): (_Amelanchier_ spp.), thuộc họ Rosaceae. Khoảng 20-25 loài cây thân gỗ hay cây bụi. Hoa chủ
**_Stigmella taeniola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Utah và Idaho. Sải cánh dài khoảng 5.2 mm. Ấu trùng ăn _Amelanchier alnifolia_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**John Bartram** (23 tháng 3 năm 1699, Darby, Pennsylvania - 22 tháng 11 năm 1777, Philadelphia) là một nhà thực vật học, lâm nghiệp và nhà thám hiểm thuở ban đầu của Hoa Kỳ. Carolus
The **Pear Leaf Blister Moth**, **_Leucoptera malifoliella_** (tên tiếng Anh: _Ribbed Apple Leaf Miner_ hoặc _Apple Leaf Miner_) là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu. Lá
**_Euchlaena tigrinaria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở New Brunswick to Virginia, phía tây đến Texas, Utah và Oregon, phía bắc đến British Columbia. Sải cánh dài 33–41 mm.
**_Stigmella amelanchierella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. This species was described by Clemens năm 1862 from mines on _Amelanchier_ được tìm thấy ở tháng 6 và tháng 7. Tư liệu bản mẫu
**_Coleophora trigeminella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, except Ireland, the Balkan Peninsula and the Mediterranean Islands. Ấu trùng ăn _Amelanchier ovalis_, _Cotoneaster_, _Crataegus
**_Choreutis montana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Qinghai), Kirghizia, Tajikistan và Kazakhstan. Sải cánh dài 12–14 mm. Ấu trùng ăn _Malus_, _Amelanchier_ và _Ulmus pumila_. They
**_Stigmella oxyacanthella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to Pyrenees, Ý và Bulgaria, và from Ireland to central Nga. _Stigmella oxyacanthella_ mine Sải cánh dài 5–6 mm. Con
**_Coleophora hemerobiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở miền tây châu Âu, except Ireland và bán đảo Iberia. Sải cánh dài khoảng 14 mm. They are on wing in