✨Albericus

Albericus

Albericus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura. Chi này có 14 loài và 7% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Các loài

  • Albericus alpestris Kraus, 2010.
  • Albericus brevicrus Günther and Richards, 2012.
  • Albericus brunhildae Menzies, 1999.
  • Albericus darlingtoni (Loveridge, 1948).
  • Albericus exclamitans Kraus and Allison, 2005.
  • Albericus fafniri Menzies, 1999.
  • Albericus gudrunae Menzies, 1999.
  • Albericus gunnari Menzies, 1999.
  • Albericus laurini Günther, 2000.
  • Albericus murritus Kraus and Allison, 2009.
  • Albericus pandanicolus Günther and Richards, 2012.
  • Albericus rheaurum Menzies, 1999.
  • Albericus sanguinopictus Kraus and Allison, 2005.
  • Albericus siegfriedi Menzies, 1999.
  • Albericus swanhildae Menzies, 1999.
  • Albericus tuberculus (Richards, Johnston & Burton, 1992).
  • Albericus valkuriarum Menzies, 1999.
  • Albericus variegatus (Kampen, 1923).

    Hình ảnh

    Tập tin:Alberic receives habit 01.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Albericus variegatus_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Tây Papua, Indonesia. ## Nguồn * Richards, S. & Zweifel, R. 2004. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/57672/all Albericus variegatus]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red
**_Albericus siegfriedi_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt
**_Albericus sanguinopictus_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Albericus laurini_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Tây Papua, Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Albericus gunnari_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Albericus fafniri_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Albericus gudrunae_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Albericus exclamitans_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Albericus tuberculus_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Albericus valkuriarum_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt
**_Albericus swanhildae_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Albericus rhenaurum_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp
**_Albericus darlingtoni_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Albericus brunhildae_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt
**_Albericus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura. Chi này có 14 loài và 7% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài * _Albericus alpestris_ Kraus,
**Genyophryninae** là một phân họ từng được công nhận trong họ Nhái bầu trước sửa đổi năm 2006 của Frost và ctv. Hiện tại toàn bộ các chi trong phân họ này đã được sáp