✨Adrastus
Adrastus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Adrastus aequalis Vats & Chauhan, 1992
- Adrastus anatolicus Platia & Schimmel, 1991
- Adrastus axillaris Erichson, 1841
- Adrastus circassicus Reitter, 1896
- Adrastus dolini Wellschmied, 1978
- Adrastus fraterculus Gurjeva, 1976
- Adrastus gurjevae Penev, 1983
- Adrastus juditae Laibner, 1991
- Adrastus kryshtali Dolin, 1988
- Adrastus lacertosus Erichson, 1841
- Adrastus limbatus (Fabricius, 1777)
- Adrastus longicornis Gurjeva, 1976
- Adrastus maurus Gurjeva, 1976
- Adrastus melonii Platia & Gudenzi, 2000
- Adrastus miegi Graells, 1858
- Adrastus montanus (Scopoli, 1763)
- Adrastus montenegroensis Laibner, 1987
- Adrastus pallens (Fabricius, 1792)
- Adrastus protractus Roubal, 1924
- Adrastus rachifer (Geoffroy, 1785)
- Adrastus rougeatrus Vats & Chauhan, 1992
- Adrastus samedovi Dolin & Agaev, 1974
- Adrastus sbordonii Guglielmi & Platia, 1985
- Adrastus sekerae Reitter, 1910
- Adrastus temperei Leseigneur, 1974
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Adrastus pallens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1792. ## Hình ảnh Tập tin:Adrastus.pallens.-.lindsey.jpg Tập tin:Adrastus pallens 01.JPG
**_Adrastus temperei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Leseigneur miêu tả khoa học năm 1974.
**_Adrastus sbordonii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Guglielmi & Platia miêu tả khoa học năm 1985.
**_Adrastus sekerae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1910.
**_Adrastus samedovi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Dolin & Agaev miêu tả khoa học năm 1974.
**_Adrastus rachifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Geoffroy miêu tả khoa học năm 1785.
**_Adrastus rougeatrus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Vats & Chauhan miêu tả khoa học năm 1992.
**_Adrastus protractus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Roubal miêu tả khoa học năm 1924.
**_Adrastus montenegroensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Laibner miêu tả khoa học năm 1987.
**_Adrastus miegi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Graells miêu tả khoa học năm 1858.
**_Adrastus montanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Scopoli miêu tả khoa học năm 1763.
**_Adrastus melonii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Platia & Gudenzi miêu tả khoa học năm 2000.
**_Adrastus longicornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Gurjeva miêu tả khoa học năm 1976.
**_Adrastus maurus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Gurjeva miêu tả khoa học năm 1976.
**_Adrastus lacertosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1841.
**_Adrastus limbatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1777.
**_Adrastus kryshtali_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Dolin miêu tả khoa học năm 1988.
**_Adrastus gurjevae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Penev miêu tả khoa học năm 1983.
**_Adrastus juditae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Laibner miêu tả khoa học năm 1991.
**_Adrastus fraterculus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Gurjeva miêu tả khoa học năm 1976.
**_Adrastus circassicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1896.
**_Adrastus dolini_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Wellschmied miêu tả khoa học năm 1978.
**_Adrastus anatolicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Platia & Schimmel miêu tả khoa học năm 1991.
**_Adrastus axillaris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1841.
**_Adrastus aequalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Vats & Chauhan miêu tả khoa học năm 1992.
**_Adrastus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Adrastus aequalis_ Vats &
**_Procoilodes adrastus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Hybosoridae. Loài này được Ocampo miêu tả khoa học năm 2002.
**_Hyarotis adrastus_**, thường được biết đến với tên the **Tree Flitter**, là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy. ## Miêu tả ## Phân bố Bengal. (Moore in P. Z. S.) Recorded from Ceylon (Hutchison,
**_Dichotomius adrastus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
thumb|Trong huyền thoại Midas theo [[Nathaniel Hawthorne, con gái Midas biến thành một bức tượng vàng khi ông chạm vào con gái mình. (tranh của Walter Crane được ấn bản vào năm 1893)]] **Midas** (tiếng
**_Hyarotis_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Danh sách loài * _Hyarotis adrastus_ * _Hyarotis armax_ * _Hyarotis binghami_ * _Hyarotis biseriata_ * _Hyarotis ciliata_ * _Hyarotis coorga_ * _Hyarotis iadera_
__NOTOC__ ## A * A., Choudum S. (Ấn Độ, 1947 -) * Aaboe, Asger (?, 1922 - 2007) * Aalen, Odd (Na Uy, 1947 -) * Aanderaa, Stål (Na Uy, 1931 -) * Abakanowicz, Bruno
**Họ Bổ củi** (danh pháp khoa học: **Elateridae**) là một họ bọ cánh cứng. ## Các chi đặc trưng nhỏ|_[[Adelocera murina_ nằm ngửa]] nhỏ|Bổ củi mắt _[[Alaus oculatus_]] *_Actenicerus_ *_Adelocera_ *_Adrastus_ *_Aeoloderma_ *_Aeoloides_ *''Aeolus *''Agriotes
Trong thần thoại Hy Lạp, **Hipponous** (tiếng Hy Lạp cổ: Ἱππόνοος) là tên của các nhân vật sau đây: *Hipponous, người có với Astynome hai người con là Capaneus và Periboea. Ông là con trai
Trước khi thành lập nền dân chủ, thành bang Hy Lạp cổ đại Argos nằm dưới sự cai trị của các vị vua. Hầu hết trong số họ có thể là huyền thoại hoặc chỉ
**Diomedes** ( hoặc ) hoặc **Diomede** (; ) là một anh hùng trong thần thoại Hy Lạp, được biết đến khi tham gia Cuộc chiến thành Troia. Diomedes được sinh ra ở Tydeus và Deipyle