✨Acontius
Acontius là một chi nhện trong họ Cyrtaucheniidae.
Các loài
Các loài thuộc chi bao gồm:
- Acontius aculeatus (Simon, 1903)
- Acontius africanus (Simon, 1889)
- Acontius australis (Simon, 1886)
- Acontius hartmanni Karsch, 1879
- Acontius humiliceps (Simon, 1907)
- Acontius lamottei (Dresco, 1972)
- Acontius lawrencei (Roewer, 1953)
- Acontius lesserti (Roewer, 1953)
- Acontius machadoi (Lessert, 1938)
- Acontius stercoricola (Denis, 1955)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Acontius stercoricola_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Guinea.
**_Acontius lesserti_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Congo.
**_Acontius machadoi_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Congo.
**_Acontius lamottei_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Ivoorkust.
**_Acontius lawrencei_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Congo.
**_Acontius humiliceps_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Bioko.
**_Acontius australis_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Argentina.
**_Acontius hartmanni_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ West-Afrika.
**_Acontius aculeatus_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ Equatoriaal-Guinea.
**_Acontius africanus_** là một loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. Loài này phân bố ờ West-Afrika en Congo.
**_Acontius_** là một chi nhện trong họ Cyrtaucheniidae. ## Các loài Các loài thuộc chi bao gồm: * _Acontius aculeatus_ (Simon, 1903) * _Acontius africanus_ (Simon, 1889) * _Acontius australis_ (Simon, 1886) * _Acontius hartmanni_
Danh sách các loài nhện trong họ Cyrtaucheniidae. ## Acontius _Acontius_ Karsch, 1879 * _Acontius aculeatus_ (Simon, 1903) * _Acontius africanus_ (Simon, 1889) * _Acontius australis_ (Simon, 1886) * _Acontius hartmanni_ Karsch, 1879 * _Acontius
**_Catonephele_**;à một chi bướm ngày nymphalid tìm thấy ở Mexico, Trung Mỹ, Nam Mỹ và Tây Indies. Các loài bao gồm: * _Catonephele acontius_ (Linnaeus, 1771) * _Catonephele antinoe_ * _Catonephele chromis_ ** _Catonephele chromis
**Publius Ovidius Naso** (20 tháng 3, 43 trước Công nguyên – 17 hoặc 18 sau Công nguyên), hay **Ovid** ở các nước nói tiếng Anh, là một nhà thơ La Mã nổi tiếng với các