✨Acheilognathus
Acheilognathus là một chi cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Loài điển hình của chi này là Acheilognathus rhombeus.
Hình thái học
Các loài thuộc chi này có chiều dài từ 5 cm đến 27 cm. Chúng có kích thước và hình dạng khá giống các loài thuộc chi Puntius.
Các loài
- Acheilognathus asmussii -
- Acheilognathus barbatulus -
- Acheilognathus barbatus - : cá thè be râu.
- Acheilognathus binidentatus -
- Acheilognathus brevicaudatus -
- Acheilognathus changtinhensis -
- Acheilognathus coreanus -
- Acheilognathus cyanostigma -
- Acheilognathus deignani -
- Acheilognathus elongatoides -
- Acheilognathus elongatus -
- Acheilognathus fasciodorsalis -
- Acheilognathus gracilis -
- Acheilognathus hondae -
- Acheilognathus hypselonotus -
- Acheilognathus imberbis -
- Acheilognathus imfasciodorsalis -
- Acheilognathus intermedia -
- Acheilognathus kyphus -
- Acheilognathus longibarbatus -
- Acheilognathus longipinnis -
- Acheilognathus macromandibularis -
- Acheilognathus macropterus - - cá thè be vây dài.
- Acheilognathus majusculus -
- Acheilognathus melanogaster -
- Acheilognathus meridianus - - cá thè be nhánh.
- Acheilognathus microphysa -
- Acheilognathus nguyenvanhaoi - : cá thè be sọc lớn.
- Acheilognathus omeiensis -
- Acheilognathus peihoensis -
- Acheilognathus polylepis -
- Acheilognathus polyspinus - - cá thè be nhiều gai.
- Acheilognathus rhombeus -
- Acheilognathus striatus -
- Acheilognathus tabira - Acheilognathus tabira erythropterus - Acheilognathus tabira jordani - Acheilognathus tabira nakamurae - Acheilognathus tabira tabira - ** Acheilognathus tabira tohokuensis -
- Acheilognathus taenianalis -
- Acheilognathus tonkinensis - : cá thè be thường, cá bướm be thường
- Acheilognathus typus -
- Acheilognathus yamatsutae -
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Acheilognathus_** là một chi cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Loài điển hình của chi này là _Acheilognathus rhombeus_. ## Hình thái học Các loài thuộc chi này có chiều dài từ 5 cm đến
**_Acheilognathus nguyenvanhaoi_** (tiếng Việt: **_Cá Thè be sọc lớn_**) là một loài cá vây tia nước ngọt thuộc chi _Acheilognathus_. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam, được tìm thấy ở Tiên Yên, tỉnh
**_Acheilognathus meridianus_** là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của miền bắc Việt Nam và Trung Quốc. Loài này dài tối đa 10,0 cm.
**_Acheilognathus longibarbatus_** là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của Lào và miền bắc Việt Nam. Loài này dài tối đa 9,2 cm.
**_Acheilognathus macropterus_** là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.
**_Acheilognathus kyphus_** là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của Đông Á.
**_Acheilognathus fasciodorsalis_** là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
**_Acheilognathus imfasciodorsalis_** là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam.
**_Acheilognathus deignani_** là loài cá thuộc họ Cá chép. Đây là một loài động vật đặc hữu của miền bắc Việt Nam. Loài này dài tối đa lên đến 5,2 cm.
**_Acheilognathus elongatoides_** là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của Việt Nam. Loài này dài tối đa là 9,8 cm.
**_Acheilognathus barbatulus_** là loài cá thuộc họ Cá chép. Đây là loài đặc hữu của sông Mêkông tại Lào, miền bắc Việt Nam và miền nam Trung Quốc ở vùng nước có nhiệt độ từ
**_Acheilognathus longipinnis_** (tên tiếng Anh là _Itasenpara Bitterling_ hoặc _Deepbody bitterling_) là một loài cá vây tia nước ngọt thuộc họ Cyprinidae. Loài này chỉ có ở miền trung và nam Nhật Bản. Chúng có
**_Acheilognathus elongatus_** là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae. Loài cá này có thân màu trắng bạc với bề mặt lưng màu ô liu. Loài này chỉ được tìm thấy ở Trung Quốc
**_Acheilognathus tonkinensis_** là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.
**Cá thè be nhiều gai**, còn gọi là **cá thè be sông Đáy** hay **cá bươm sông Đáy** (có tài liệu ghi nhầm là _cá bướm sông Đáy_) (**_Acheilognathus polyspinus_**) là loài cá nước ngọt
right|thumb|[[Sao la (_Pseudoryx nghetinhensis_) phát hiện tại Việt Nam năm 1992]] **Hệ động thực vật hoang dã tại Việt Nam** có sự đa dạng sinh học độc đáo. Công tác bảo vệ bảo tồn và
**Acheilognathinae** là một phân họ cá thuộc họ cá Cyprinidae.. ## Các chi *_Acanthorhodeus_ *_Acheilognathus_ *_Paratanakia_ (monotypic) *_Pseudorhodeus_ (monotypic) *_Rhodeus_ – (typical) *_Tanakia_ *_Sinorhodeus_ (monotypic)
nhỏ|phải|[[Cá vàng là loài cá nước lạnh]] **Cá nước lạnh** hay **cá lạnh** (tiếng Anh là: _Coldwater fish_ hay _Cold fish_) là thuật ngữ đặt trong bối cảnh nuôi trồng thủy sản đề cập đến