✨Acanthina

Acanthina

Acanthina, tên tiếng Anh: unicorn snail, là một chi ốc biển săn mồi cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.

nhỏ|trái|Một cặp [[Acanthina punctulata đang giao phối trong vùng bãi nước triều ở miền trung California.]]

Môi trường sống

Loài ốc này sống ở vùng bãi nước triều.

Các loài

Các loài thuộc chi Acanthina bao gồm:

  • Acanthina monodon (Pallas, 1774)
  • Acanthina unicornis (Bruguière, 1789)
  • Acanthina paucilirata
  • Acanthina punctulata
  • Acanthina lugubris
  • Acanthina spirata

; Các loài được đưa vào đồng nghĩa:

  • Acanthina angelica Oldroyd, 1918: đồng nghĩa của Mexacanthina angelica (Oldroyd, 1918)
  • Acanthina costata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
  • Acanthina imbricata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
  • Acanthina laevigata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
  • Acanthina tyrianthina Berry, 1957: đồng nghĩa của Mexacanthina lugubris (Sowerby, 1821)

Hình ảnh

Tập tin:Acanthina spirata (5403679778).jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Acanthina punctulata_** là loài ốc biển trong họ Muricidae. nhỏ|trái|Một cặp _Acanthina punctulata_ ở [[California đang giao cấu.]] ## Phân bố Loài này phân bố từ Monterey, California đến miền bắc Baja California, México.
**_Acanthina unicornis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Acanthina spirata_**, common name the "angular unicorn", là một loài ốc biển săn mồi cỡ nhỏ that occurs ở Tây Coast hoặc Thái Bình Dương bờ biển của Bắc Mỹ. This species is known to
**_Acanthina monodon_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Acanthina_**, tên tiếng Anh: _unicorn snail_, là một chi ốc biển săn mồi cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. nhỏ|trái|Một cặp _[[Acanthina punctulata_
**_Chrysispa acanthina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Reiche miêu tả khoa học năm 1850.
**_Lejeunea acanthina_** là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được Spruce mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Cheilolejeunea acanthina_** là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Spruce) Gradst. & Ilkiu-Borges mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.
**_Sauris acanthina_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Aeolochroma acanthina_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Ocenebrinae** là một phân họ ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển. Phân họ này thuộc họ Muricidae. ## Chi Các chi trong phân họ Ocenebrinae gồm có:
**_Aeolochroma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Aeolochroma acanthina_ (Meyrick, 1888) * _Aeolochroma hypochromaria_ (Guenée, 1857) * _Aeolochroma melaleucae_ (Goldfinch, 1929) * _Aeolochroma metarhodata_ (Walker, [1863]) * _Aeolochroma mniaria_
**_Nucella_**, tên tiếng Anh: _dog whelks_ hoặc _dog winkles_, là một chi ốc biển săn mồi cỡ nhỏ tới trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc phân họ Ocenebrinae,
**_Sauris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Sauris abnormis_ * _Sauris abortivata_ * _Sauris acanthina_ * _Sauris angulosa_ * _Sauris angusta_ * _Sauris aroensis_ * _Sauris asema_ * _Sauris
**Carposinidae**, "fruitworm moths" là một họ bướm đêm thuộc bộ lepidoptera. Các loài bướm trong họ này có cánh hẹp hơn các loài trong họ Copromorphidae, đầu cánh trước ít tròn hơn. Con đực thường
**_Chrysispa_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Weise miêu tả khoa học năm 1897. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Chrysispa acanthina_ (Reiche, 1850) *