✨Abax

Abax

Abax là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae.

Các loài

Có 19 loài được xếp vào chi Abax:

  • Abax arerae Schauberger, 1927
  • Abax baenningeri Schauberger, 1927
  • Abax beckenhauptii (Duftschmid, 1812)
  • Abax benellii Magrini & Degiovanni, 2013
  • Abax carinatus (Duftschmid, 1812)
  • Abax contractus (Heer, 1841)
  • Abax ecchelii Bertolini, 1887
  • Abax exaratus (Dejean, 1828)
  • Abax fiorii Jakobson, 1907
  • Abax oblongus (Dejean, 1831)
  • Abax ovalis (Duftschmid, 1812)
  • Abax parallelepipedus (Piller & Mitterpacher, 1783)
  • Abax parallelus (Duftschmid, 1812)
  • Abax pilleri Csiki, 1916
  • Abax pyrenaeus (Dejean, 1828)
  • Abax schueppeli Palliardi, 1825
  • Abax sexualis Fairmaire, 1881
  • Abax springeri G.Müller, 1925
  • Abax teriolensis Schauberger, 1921

Hình ảnh

Tập tin:Abax parallelepipedus01.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Abax_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae. ## Các loài Có 19 loài được xếp vào chi _Abax_: * _Abax arerae_ Schauberger, 1927 * _Abax baenningeri_ Schauberger, 1927 * _Abax beckenhauptii_ (Duftschmid,
**_Abax parallelepipedus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của châu Âu và miền Tân bắc. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Áo, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia,
**_Abax carinatus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của châu Âu và Cận Đông. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Albania, Áo, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia,
**_Eviota abax_**, tên thông thường là **sand-table dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1901. ## Từ nguyên
**Cura** là một ứng dụng cắt lớp cho máy in 3D mã nguồn mở. Nó được tạo ra bởi David Braam, người sau đó gia nhập Ultimaker, một công ty sản xuất máy in 3D
nhỏ|_[[Pterostichus bicolor_, Ý]] nhỏ|_[[Megadromus bucolicus_, New Zealand]] nhỏ|_[[Megadromus antarcticus_, New Zealand]] nhỏ|_[[Abax parallelepipedus_, Đức]] **Pterostichini** là một tông bọ cánh cứng trong phân họ Pterostichinae. Có khoảng 180 chi và hơn 3.800 loài được mô
**_Carterocephalus_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. ## Các loài Listed alphabetically. *_Carterocephalus abax_ Oberthür, 1886 *_Carterocephalus alcinoides_ Lee, 1962 *_Carterocephalus alcinus_ Evans, 1939 *_Carterocephalus argyrostigma_ (Eversmann, 1851) *_Carterocephalus avanti_ (de Nicéville,
Dưới đây là danh sách tất cả 2487 loài thuộc chi Bồ công anh (_Taraxacum_) được Plants of the World Online công nhận, . ## A *_Taraxacum abalienatum_ *_Taraxacum abax_ *_Taraxacum abbreviatulum_ *_Taraxacum abbreviatum_ *_Taraxacum
nhỏ|300x300px| Một hình minh họa năm 1898 về mũ cột ứng với nhiều phong cách trang trí [[đầu trụ khác nhau]] **Mũ cột**, còn gọi là **đỉnh cột** (, xuất phát từ tiếng Hy Lạp