✨Ōshū, Iwate
Tòa thị chính Ōshū
là thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 112.937 người và mật độ dân số là 110 người/km2. Tổng diện tích thành phố là 993,30 km2.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Tòa thị chính Ōshū là thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 112.937 người và mật độ dân số là
là thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10, dân số ước tính thành phố là 111.932 người và mật độ dân số là 89 người/km2. Tổng diện tích thành
là thị trấn thuộc huyện Waga, tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.134 người và mật độ sân số là 8,7 người/km2.
, biệt danh là "**Shotime**" (chơi chữ từ "Shohei" và "Showtime"), là một cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp người Nhật Bản đang thi đấu cho đội Los Angeles Dodgers tại giải Major League Baseball
**Kim sắc đường** (Konjiki-dō) là khu lăng mộ và đền thờ thuộc Trung Tôn tự (Chūson-ji), một ngôi chùa Thiên Thai tông tại tỉnh Iwate miền Đông Bắc Nhật Bản, là một Phật đường được
Đây là **danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Nhật Bản**. ## Giải bóng đá Chuyên nghiệp Nhật Bản (J.League) ### J1 League 18 câu lạc bộ: * Kashima Antlers * Shonan Bellmare
**Hiraizumi – Đền thờ, vườn và các địa điểm khảo cổ đại diện cho vùng đất Phật giáo** là một nhóm bao gồm 5 địa điểm là các ngôi đền, vườn, di chỉ khảo cổ
**Trung Tôn tự** (中 尊 寺 **Chūson-ji**) là một ngôi chùa ở Hiraizumi, tỉnh Iwate trong vùng Tōhoku (đông bắc Nhật Bản). Đây là ngôi chùa đầu tiên của giáo phái Thiên thai tông Nhật
NAOJ có liên quan đến việc xây dựng [[Atacama Large Millimeter Array|ALMA.]] ( hay **NAOJ**) là một tổ chức nghiên cứu thiên văn bao gồm một số cơ sở tại Nhật Bản, cũng như một
**Quan chế Mạc phủ Nhật Bản** được tính từ khi Shogun Minamoto no Yoritomo (源頼朝 _Nguyên Lại Triều_) thiết lập quan chế Mạc phủ cho đến khi Minh Trị xóa bỏ chế độ Mạc phủ.
**Danh sách các sự kiện trong lịch sử Nhật Bản** ghi lại các sự kiện chính trong lịch sử Nhật Bản theo thứ tự thời gian. ## Cổ đại ### Thời kỳ đồ đá cũ