✨Zostera

Zostera

Zostera là một chi của Họ Rong lá lớn, thường được gọi là cỏ lươn biển, hoặc đơn giản là cỏ biển hoặc cỏ lươn, và còn được một số ngư dân và người chèo thuyền giải trí bao gồm cả người lái du thuyền gọi là rong biển. Chi Zostera có 15 loài.

Các loài

;Các loài được công nhận

Zostera angustifolia (Hornem.) Rchb. – Viễn Đông Nga, đảo Anh, Đan Mạch, Thụy Điển.

Zostera asiatica Miki – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc.

Zostera caespitosa Miki – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc.

Zostera capensis Setchell – Madagascar; Kenya tới tỉnh Cape.

Zostera capricorni Ascherson – New Guinea, Australia, New Zealand.

Zostera caulescens Miki – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc.

Zostera chilensis (J. Kuo) S. W. L. Jacobs & D. H. Les – Chile.

Zostera japonica Ascherson & Graebner – Viễn Đông Nga, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, đông bắc Trung Quốc, Việt Nam.

Zostera marina L. – Bờ biển bắc Thái Bình Dương, bắc Đại Tây Dương, đảo Anh, Địa Trung Hải, Hắc Hải, biển Okhotsk.

Zostera mucronata den Hartog – Australia.

Zostera muelleri Irmisch ex Ascherson – Australia.

Zostera nigricaulis (J.Kuo) S.W.L.Jacobs & D.H.Les – Australia.

Zostera noltii Hornem. – Bờ biển đông bắc Đại Tây Dương, Địa Trung Hải, Hắc Hải, biển Caspi.

Zostera novazelandica Setchell – New Zealand.

Zostera polychlamys (J.Kuo) S.W.L.Jacobs & D.H.Les – Australia.

Zostera tasmanica Martens ex Ascherson – Australia.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Zostera_** là một chi của Họ Rong lá lớn, thường được gọi là **cỏ lươn biển**, hoặc đơn giản là cỏ biển hoặc cỏ lươn, và còn được một số ngư dân và người chèo
**_Zostera tasmanica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được M.Martens ex Asch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**_Zostera novazelandica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Setch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Zostera noltii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Hornem. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.
**_Zostera mucronata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Hartog miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Zostera muelleri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Irmisch ex Asch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**_Zostera marina_** là một loài cỏ biển, với các tên thông thường trong tiếng Anh như **common eelgrass** và **seawrack**. Đây là một loài thực vật thủy sinh sống ở môi trường biển dọc theo
**_Zostera caulescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Miki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**Hải rong Nhật Bản** (danh pháp khoa học: **_Zostera japonica_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Asch. & Graebn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Zostera capensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Setch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Zostera capricorni_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Asch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Zostera caespitosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Miki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Zostera angustifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được (Hornem.) Rchb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Zostera asiatica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Miki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Andrena zostera_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Warncke mô tả khoa học năm 1975.
Sữa rửa mặt tạo bọt Dr.Morita Foaming Whip 145ml Thương Hiệu : Dr.Morita Xuất Xứ : Đài Loan CÔNG DỤNG : - Làm sạch sâu, cân bằng dầu trên da - Ngăn ngừa, hạn chế
Sữa rửa mặt tạo bọt Dr.Morita Foaming Whip 145ml Thương Hiệu : Dr.Morita Xuất Xứ : Đài Loan CÔNG DỤNG : - Làm sạch sâu, cân bằng dầu trên da - Ngăn ngừa, hạn chế
Sữa Rửa Mặt Hanajirushi Tinh Chất Rong Biển 120g tạo bọt tức thì có thể len sâu vào các lô chân lông và cuốn sạch bụi bẩn. Với công thức với chiết xuất thực vật,
NƯỚC TẨY TRANG GIÀU KHOÁNG CHẤT, LÀM SẠCH SÂU LỖ CHÂN LÔNG Với nhiều thành phần chiết xuất từ biển cả, nước tẩy trang Kosé Prédia Petite Mer Mineral Water Cleanse chứa khoáng chất giúp
Sữa Rửa Mặt Hanajirushi Tinh Chất Rong Biển Tạo Bọt Tức Thì Nguồn Gốc Tự Nhiên Đến Từ Nhật Bản Thích Hợp Cho Mọi Loại Da.Giao hàng: Hanajirushi Việt Nam sẽ giao hàng ngay khi
**_Lacuna vincta_**, trong tiếng Anh gọi là **northern lacuna**, **wide lacuna**, **northern chink shell**, ## Phân bố và môi trường sống _L. vincta_ phân bố trong vùng circumboreal, lan về xa tận vùng Đại Tây
**Họ Rong lá lớn** hay **họ Cỏ lươn** (danh pháp khoa học: **Zosteraceae**) là một họ thực vật có hoa. Nó đã được các nhà phân loại học công nhận từ lâu. Hệ thống APG
**Họ Rong mái chèo** hay **họ Nhãn tử** (danh pháp khoa học: **Potamogetonaceae**) là một họ thực vật có hoa. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận. Hệ thống APG II năm
**_Dolicharthria punctalis_** (tên tiếng Anh: _Long-legged China-mark_) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó là loài điển hình of the proposed chi _Stenia_, which is usually included in _Dolicharthria_ but may be distinct.
**_Stephanolepis cirrhifer_** là một loài cá biển trong họ Monacanthidae. Nó được tìm thấy ở Tây Thái Bình Dương, trong một khu vực khoảng từ miền Bắc Nhật Bản đến Biển Hoa Đông. Cá phát
**Cua Dungeness**, tên khoa học **_Metacarcinus magister_** (danh pháp khoa học cũ là **_Cancer magister_**), là một loài cua sinh sống ở đáy rong zostera và tầng đáy ở bờ tây Bắc Mỹ. Nó thường
**Cỏ biển** là những loài thực vật có hoa mọc trong môi trường nước mặn và thuộc một trong bốn họ là họ Cỏ biển (Posidoniaceae), họ Rong lá lớn (Zosteraceae), họ Thủy thảo (Hydrocharitaceae)
**_Aphia minuta_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Aphia_** trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1810. ## Từ nguyên Tên chi _Aphia_ được Latinh
**_Bodianus speciosus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**_Posidonia australis_** là một loài cỏ biển thuộc chi _Posidonia_, cũng là chi duy nhất trong họ Posidoniaceae. Loài này được Hook.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1858. ## Từ nguyên Tính từ
thumb|Rau diếp xoăn thông thường, _[[Cichorium intybus_, một loại thực vật thân thảo lâu năm.]] **Thực vật lâu năm** hay **cây lưu niên, cây đa niên** (**perennial plant**, hay gọi đơn giản là **perennial**, bắt
**_Hygraula nitens_** là một loài bướm trong họ Crambidae. Chúng thường được tìm thấy ở New Zealand. Sải cánh của loài này xấp xỉ khoảng 25 mm. Ấu trùng ăn các loài thực vật _Potamogeton crispus_
**Vườn quốc gia biển Wadden Schleswig-Holstein** (tiếng Đức: _Nationalpark Schleswig-Holsteinisches Wattenmeer_) là một vườn quốc gia nằm ở bang Schleswig-Holstein, trong khu vực Biển Wadden của Đức. Nó được thành lập bởi Quốc hội Schleswig-Holstein
**Sên biển mũ chụp** (Danh pháp khoa học: _Melibe leonina_) là một loài sên biển trong họ Tethydidae, chúng là loài vật tự đoạn chi để trốn thoát thú săn mồi. ## Phân bố Loài