✨Zhytomyr

Zhytomyr

Vị trí tỉnh Zhytomyr và thành phố Zhytomyr trong Ukraine. Zhytomyr hay Zhitomir (tiếng Ukraina và tiếng Nga: Житомир) là một thành phố tỉnh lỵ tỉnh Zhytomyr của Ukraina. Thành phố Zhytomyr có diện tích km2, dân số theo điều tra vào năm 2001 là 284.236 người. Đây là thành phố lớn nhất tỉnh Zhytomyr.

Khí hậu

Thành phố kết nghĩa

  • Bytom, Ba Lan

  • Đạt Châu, Trung Quốc

  • Kutaisi, Gruzia

  • Montana, Bulgaria

  • Płock, Ba Lan

  • Shangla, Pakistan

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Vị trí tỉnh Zhytomyr và thành phố Zhytomyr trong Ukraine. **Zhytomyr** hay **Zhitomir** (tiếng Ukraina và tiếng Nga: Житомир) là một thành phố tỉnh lỵ tỉnh Zhytomyr của Ukraina. Thành phố Zhytomyr có diện tích
**Huyện Zhytomyr** (, chuyển tự: _Zhytomyrs’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Zhytomyr có diện tích 1441 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Tỉnh Zhytomyr** (, chuyển tự _Zhytomyrs’ka oblast’_; cũng viết _Zhytomyrshchyna_ - __) là một tỉnh của Ukraina, giáp biên giới với tỉnh Gomel của Belarus. Tỉnh lỵ đóng ở Zhytomyr. Tỉnh có diện tích 29.832
**Uzh** () là một phụ lưu hữu ngạn của sông Pripyat tại Ukraina. Đầu nguồn của sông nằm ở tỉnh Zhytomyr, sau đó một đoạn ngắn chảy gần châu thổ sông Berezina. Sông Uzh cuối
**Teteriv** () là một phụ lưu hữu ngạn của sông Dnepr tại Ukraina. Sông có chiều dài 365 km và có diện tích lưu vực 15.300 km². Sông chảy qua cao nguyên Dnepr và Polissia, chảy vào
**Ubort** (tiếng Nga và Ukraina: Уборть; , _Ubarts_) là một sông chảy qua tỉnh Zhytomyr (Ukraina) và tỉnh Gomel (Belarus), là một phụ lưu hữu ngạn của Pripyat thuộc lưu vực sông Dnepr. Sông dài
**Platon Nguyễn Văn Thành** (1922-2003), thường được gọi với biệt danh **Platon Thành**, **Thành Nga**, tên thật là **Platon Aleksandrovich Skrzhinsky** (), là một quân nhân Liên Xô, từng phục vụ Hồng quân Liên Xô,
**Ovruch** (tiếng Ukraina: _Овруч_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích 9 km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 17031
**Korostyshiv** (tiếng Ukraina: _Коростишів_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích 9,74 km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 26068
**Malyn** (tiếng Ukraina: _Малин_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 28113
**Zviahel** (tiếng Ukraina: _Звягель_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích 2667 km², dân số theo điều tra dân số năm 2022 là 55
**Korosten** (tiếng Ukraina: _Коростень_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích 42,31 km², dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 66.669
**Berdychiv** (tiếng Ukraina: _Бердичів_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích 35,33 km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 87575
**Andrushivka** (tiếng Ukraina: _Андрушівка_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2023 là 8669
**Olevsk** (tiếng Ukraina: _Олевськ_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 10896
**Baranivka** (tiếng Ukraina: _Баранівка_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 12584
**Radomyshl** (tiếng Ukraina: _Радомишль_) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 15326
**Huyện Cherniakhiv** (, chuyển tự: _Cherniakhivs’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Cherniakhiv có diện tích 850 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Chudniv** (, chuyển tự: _Chudnivs’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Chudniv có diện tích 1037 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Ruzhyn** (, chuyển tự: _Ruzhyns’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Ruzhyn có diện tích 1002 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Pulyny** (, chuyển tự: _Pulyns'kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Pulyny có diện tích 853 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Radomyshl** (, chuyển tự: _Radomyshls’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Radomyshl có diện tích 1297 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Olevsk** (, chuyển tự: _Olevsks’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Olevsk có diện tích 2248 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Popilnia** (, chuyển tự: _Popilnias’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Popilnia có diện tích 1037 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Zviahelskyi** (, chuyển tự: _Zviahelskyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Zviahelskyi có diện tích 5256,6 kilômét vuông, dân số theo 2020 là 164177 người, dân số theo điều tra
**Huyện Ovruch** (, chuyển tự: _Ovruchs'kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Ovruch có diện tích 3225 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Narodychi** (, chuyển tự: _Narodychis'kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Narodychi có diện tích 1284 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Liubar** (, chuyển tự: _Liubars’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Liubar có diện tích 757 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Malyn** (, chuyển tự: _Malyns'kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Malyn có diện tích 1485 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Luhyny** (, chuyển tự: _Luhynys’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Luhyny có diện tích 994 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Korosten** (, chuyển tự: _Korostens’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Korosten có diện tích 1739 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Korostyshiv** (, chuyển tự: _Korostyshivs'kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Korostyshiv có diện tích 974 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Yemilchyne** (, chuyển tự: _Yemilchynes’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Yemilchyne có diện tích 2112 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Romaniv** (, chuyển tự: _Romanivs’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Romaniv có diện tích 928 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Brusyliv** (, chuyển tự: _Brusylivs’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Brusyliv có diện tích 626 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Khoroshiv** (, chuyển tự: _Khoroshivsʹkyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Volodarsk-Volynskyi có diện tích 870 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm
**Huyện Berdychiv** (, chuyển tự: _Berdychivs’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Berdychiv có diện tích 865 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Andrushivka** (, chuyển tự: _Andrushivkas’kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Andrushivka có diện tích 956 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
**Huyện Baranivka** (, chuyển tự: _Baranivkas'kyi raion_) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Baranivka có diện tích 1000 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001
Nước cân bằng da Domashnij Doctor chiết xuất Lô hội và Nhân sâm 300ml✅✅✅ Nhân sâm vốn được biết đến là một loại thảo dược quý hiếm rất tố cho sức khỏe, nhưng ít ai
Gel rửa mặt Zelenaya Apteka Nội địa Châu Âu 270mlHàng nội địa Châu Âu, chiết xuất thiên nhiên.Dung tích: 270mlXuất xứ: UcrainaNgày sản xuất: 08 11 191. Gel rửa mặt trà xanh và lá bạch
Ủ Tóc Dr.Sante Detox Than Tre Hoạt Tính 300mlGiá niêm yết: 250.000 VNĐThể tích thực: 300 mlBảo quản: Để nơi khô mát (tốt dưới 25˚C)Sản xuất tại: "PHARMACEUTICAL FACTORY ELFA", 11500, Zhytomyr region.,Korosten, st. Zheleznodorozhnaya,
Kem ủ Salon Professional phục hồi chuyên sâu 1000ml giúp phục hồi mái tóc hư tổn, tóc sau khi dùng hoá chất và chịu tác động nhiệt như uốn, ép, là, sấy tóc, hoặc tóc
Nước cân bằng da Domashnij Doctor chiết xuất Lô hội và Nhân sâm 300ml✅✅✅ Nhân sâm vốn được biết đến là một loại thảo dược quý hiếm rất tố cho sức khỏe, nhưng ít ai
Dầu gội Salon Professional SHINE & GLOSS giúp xây dựng cấu trúc tóc chắc khỏe, suôn mượt 1000ml, dầu gội dành cho tóc xỉn màu và mất đi độ bóng mượt tự nhiên, giúp làm
Dòng sản phẩm kem ủ Detox Hair với thành phần chính than tre hoạt tính được thiết kế đặc biệt để thải độc tóc và da đầu - làm sạch sâu khỏi độc tố và
Kem ủ Salon Professional phục hồi chuyên sâu 250ml giúp phục hồi mái tóc hư tổn, tóc sau khi dùng hoá chất và chịu tác động nhiệt như uốn, ép, là, sấy tóc, hoặc tóc
Dòng sản phẩm Kem ủ Detox Hair với thành phần chính than tre hoạt tính được thiết kế đặc biệt để thải độc tóc và da đầu làm sạch sâu khỏi độc tố và các
MÔ TẢ SẢN PHẨMCông dụng:Lăn khử mùi giúp vùng da dưới nách được khô thoáng, hạn chế mùi hôi khó chịu và không gây ra các vệt ố vàng trên quần áo.Hướng dẫn sử dụng:Thoa
Kem ủ Salon Professional bảo vệ tóc khỏi các tác động nhiệt, ngăn ngừa rụng, giữ màu tóc sau nhuộm 1000ml, Kem ủ giúp bảo vệ cấu trúc tóc khỏi các tác động nhiệt, ngăn