Vrancea là một hạt của România. Hạt có diện tích km², dân số thời điểm là người. Thủ phủ hạt đóng tại thành phố Focșani.
Các thành phố, thị xã
Hạt Vrancea có 2 đô thị, 3 thị xã và 68 xã
Đô thị
Adjud
Focșani - nơi đặt hội đồng hạt; dân số: 73,868 (tính đến năm 2011)
Thị xã
Mărășești
Odobești
**Panciu
*Xã
Andreiașu de Jos
Bălești
Bârsești
Biliești
Boghești
Bolotești
Bordești
Broșteni
Câmpineanca
Câmpuri
Cârligele
Chiojdeni
Ciorăști
Corbița
Cotești
Dumbrăveni
Dumitrești
Fitionești
Garoafa
Golești
Gologanu
Gugești
Gura Caliței
Homocea
Jariștea
Jitia
Măicănești
Mera
Milcovul
Movilița
Nănești
Năruja
Negrilești
Nereju
Nistorești
Obrejița
Paltin
Păulești
Păunești
Ploscuțeni
Poiana Cristei
Popești
Pufești
Răcoasa
Răstoaca
Reghiu
Ruginești
Sihlea
Slobozia Bradului
Slobozia Ciorăști
Soveja
Spulber
Străoane
Suraia
Tâmboești
Tănăsoaia
Tătăranu
Tulnici
Țifești
Urechești
Valea Sării
Vânători
Vârteșcoiu
Vidra
Vintileasca
Vizantea-Livezi
Vrâncioaia
Vulturu
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Vrancea** là một hạt của România. Hạt có diện tích km², dân số thời điểm là người. Thủ phủ hạt đóng tại thành phố Focșani. ## Các thành phố, thị xã Hạt Vrancea có 2
**Bacău** () là một hạt của România, ở Moldavia, thủ phủ là Bacău. ## Nhân khẩu Năm 2002, hạt này có dân số 706.623 người với mật độ dân số là 113 người/km². Cơ cấu
**Balesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2223 người.
**Brosteni** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2160 người.
**Golesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3459 người.
**Dumbraveni** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4172 người.
**Movilița** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3926 người.
**Vidra** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7452 người.
**Vânători** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5542 người.
**Urechești** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2011 là 2,532 người.
**Vulturu** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8582 người.
**Cotesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4798 người.
**Corbita** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2099 người.
**Ciorăști** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3876 người.
**Chiojdeni** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2458 người.
**Andreiașu de Jos** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2008 người.
**Adjud** là một thị xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 17677 người.
**Focşani** (; ; ) là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ hạt Vrancea. Đây là thành phố lớn thứ 26 quốc gia này. Thành phố Focşani có dân số 103.219 người (theo
**Cârligele** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2960 người.
**Câmpuri** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4022 người.
**Câmpineanca** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3170 người.
**Bordesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1813 người.
**Bolotesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4596 người.
**Boghesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1839 người.
**Bârsești** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3275 người.
**Homocea** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 9907 người.
**Gura Calitei** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3123 người.
**Gugesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6503 người.
**Garoafa** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4642 người.
**Fitionesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2864 người.
**Dumitresti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5312 người.
**Nereju** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4218 người.
**Năruja** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1921 người.
**Nănești** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2436 người.
**Milcovul** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8580 người.
**Mărășești** là một thị xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11854 người.
**Măicănești** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5332 người.
**Jitia** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1724 người.
**Jariștea** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4104 người.
**Reghiu** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2687 người.
**Racoasa** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3476 người.
**Pufesti** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4195 người.
**Poiana Cristei** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2786 người.
**Păunești** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6804 người.
**Panciu** là một thị xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8991 người.
**Paltin** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3701 người.
**Odobesti** là một thị xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8139 người.
**Nistorești** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2344 người.
**Suraia** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7800 người.
**Străoane** là một xã thuộc hạt Vrancea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4065 người.