✨USS Truxtun
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS _Truxtun_ được đặt tên theo Thiếu tướng Hải quân Thomas Truxtun (1755-1822):
- là một tàu brig hạ thủy năm 1842 và bị phá hủy sau khi mắc cạn ngoài khơi Mexico năm 1846
- là chiếc dẫn đầu của lớp tàu khu trục mang tên nó phục vụ từ năm 1902 đến năm 1919
- là một tàu khu trục lớp Clemson nhập biên chế năm 1921 và bị đắm do mắc cạn năm 1942
- được đặt lườn như một tàu hộ tống khu trục (DE-282) lớp Rudderow năm 1943, hoàn tất như một tàu vận chuyển cao tốc lớp ''Crosley (APD-98) năm 1945, và trong biên chế từ năm 1945 đến năm 1946
- nguyên là một soái hạm khu trục tên lửa điều khiển (DLGN-35), xếp lại lớp như một tàu tuần dương (CGN-35) năm 1975, và trong biên chế từ năm 1967 đến năm 1995
- là một tàu khu trục tên lửa điều khiển lớp Arleigh Burke nhập biên chế năm 2009 và hiện vẫn đang hoạt động
Thể loại:Tên gọi tàu chiến Hải quân Hoa Kỳ Thể loại:Tên gọi tàu thủy Hải quân Hoa Kỳ
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**USS _Truxtun_ (APD-98)** là một tàu vận chuyển cao tốc lớp _Crosley_, nguyên được cải biến từ chiếc **DE-282**, một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_, và đã phục vụ cùng Hải quân Hoa
**USS _Truxtun_ (DD-229)** là một tàu khu trục lớp _Clemson_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên **USS _Truxtun**_ được đặt tên theo Thiếu tướng Hải quân Thomas Truxtun (1755-1822): * là một tàu brig hạ thủy năm 1842
**USS _Wilkes_ (DD-441)**, là một tàu khu trục lớp _Gleaves_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó đã tham gia suốt Thế Chiến II, sống sót qua
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên **USS _Whipple**_, theo tên Thiếu tướng Hải quân Abraham Whipple (1733-1819), người từng phục vụ trong Hải quân Lục địa trong cuộc
**Hải quân Hoa Kỳ** (viết tắt: **USN**) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ và là một trong tám lực lượng vũ trang chuyên nghiệp của Hoa Kỳ. Tính đến năm 2018, Hải
**Tàu frigate** () là một loại tàu chiến. Từ ngữ này được dùng cho nhiều tàu chiến với nhiều kích cỡ và vai trò khác nhau trong vài thế kỷ gần đây. Theo vai trò