✨Tübingen
Tübingen là một thành phố đại học truyền thống nằm ở trung tâm của Baden-Württemberg, Đức. Nó nằm bên sông Neckar cách Stuttgart khoảng 30 km về phía nam. thành phố cũng là huyện lỵ của huyện Tübingen và thủ phủ của vùng hành chính cùng tên. Tübingen có khoảng 85.000 dân cư (tháng 5 năm 2013) và là thành phố mà dân chúng có tuổi trung bình thấp nhất nước Đức (39,0 tuổi vào ngày 31 tháng 12 năm 2011).
Với trường Eberhard Karls Universität Tübingen mà được thành lập vào năm 1477 thành phố này là một trong những thành phố đại học lâu đời của Đức. Đời sống của thành phố bị chi phối bởi 28.700 sinh viên (Con số từ: học kỳ mùa đông 2013/2014).
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đại học Eberhard Karls, Tübingen** (tiếng Đức: Eberhard Karls Universität Tübingen, 1999) là một trường đại học công lập nằm ở thành phố Tübingen, bang Baden-Württemberg, Đức. Tübingen là một thành phố đại học, thuộc
**Tübingen** là một trong 4 vùng hành chính (_Regierungsbezirk_) của bang Baden-Württemberg, Đức. ## Các đơn vị hành chính trong vùng
**Tübingen** là một huyện (_Landkreis_) tại bang Baden-Württemberg, nước Đức. ## Xã và đô thị
**Tübingen** là một thành phố đại học truyền thống nằm ở trung tâm của Baden-Württemberg, Đức. Nó nằm bên sông Neckar cách Stuttgart khoảng 30 km về phía nam. thành phố cũng là huyện lỵ của
**Reutlingen** là một huyện (_Landkreis_) ở giữa Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Esslingen, Göppingen, Alb-Donau, Ostalbkreis, Biberach, Sigmaringen, Zollernalbkreis và Tübingen. ## Lịch sử Huyện
**Starzach** là một xã thuộc huyện Tübingen, bang Baden-Württemberg ở Đức. Nơi đây nằm cách Tübingen khoảng 20 km về phía tây nam.
**Zollernalbkreis** là một huyện (_Landkreis_) ở giữa Baden-Württemberg, Đức. Huyện này tọa lạc ở the Swabian Alb, và có độ cao cao thứ hai trong dãy núi này, Oberhohenberg cao 1011 mét. Phía đông nam
**Nehren** là một xã nằm ở huyện Tübingen, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.
**Rottenburg am Neckar** (; Swabia: _Raodaburg_) là một thị trấn nằm trong khu hành chính (_Landkreis_) của huyện Tübingen, bang Baden-Württemberg, Đức.
**Maximilian Karl Emil Weber** (; ; 21 tháng 4 năm 186414 tháng 6 năm 1920) là một nhà xã hội học, nhà sử học, nhà luật học và nhà kinh tế chính trị người Đức,
**Johannes Kepler** (; phiên âm tiếng Việt: **Giô-han Kê-ple**; sinh ngày 27 tháng 12 năm 1571 – mất ngày 15 tháng 11 năm 1630) là một nhà toán học, thiên văn học và chiêm tinh
thumb|Sân trong của cung điện Ducal tại [[Ludwigsburg]] thumb|Cột mốc ranh giới bằng đá giữa Baden và Württemberg **Công quốc Württemberg** (tiếng Đức: _Herzogtum Württemberg_) là một công quốc toạ lạc ở phía Tây Nam
**Georg Wittig** (1897-1987) là nhà hóa học người Đức. Ông giành Giải Nobel Hóa học năm 1979 cùng với Herbert C. Brown vì đã phát triển các hợp chất của bo và phosphor trong tổng
**Otfried Höffe** (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1943 ở Leobschütz, Oberschlesien) là một triết gia Đức, người trở nên nổi tiếng với công trình về đề tài đạo đức, Aristoteles và Immanuel Kant. ##
**Johann Friedrich Gmelin** (8 tháng 8 năm 1748 - 1 tháng 11 năm 1804) là một nhà tự nhiên học, nhà thực vật học, nhà côn trùng học, nhà nghiên cứu sinh học và nhà
Neckar là một con sông dài 362 kilômét (225 mi) ở Đức, chủ yếu chảy qua khu vực tây nam của bang Baden-Württemberg, với một đoạn ngắn qua Hessen . Sông Neckar là một phụ
Nền **kinh tế thị trường xã hội** () là một nền kinh tế trong đó nhà nước bảo đảm tự do hoạt động kinh tế, thương mại, nhưng có những chính sách về kinh tế
**Heinrich Kurt Alfons Willy Eberbach** (24 tháng 11 năm 1895 – 13 tháng 7 năm 1992) là Thượng tướng Thiết giáp quân đội Đức thời Chiến tranh thế giới thứ hai. Ông là một cộng
**Biển Đức XVI** (cách phiên âm tiếng Việt khác là _Bênêđictô XVI_ hay _Bênêđitô_, xuất phát từ Latinh: _Benedictus_; tên khai sinh là **Joseph Aloisius Ratzinger**; 16 tháng 4 năm 1927 – 31 tháng 12
**Hermann Hesse** (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được
**Bệnh viện Trung ương Quân đội 108** , trước đây có tên gọi là **Viện Quân y 108**, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, bệnh viện đa khoa, chiến lược tuyến cuối của Bộ
**Giải Paul Ehrlich và Ludwig Darmstaedter** () là một giải thưởng của Paul-Ehrlich-Stiftung (_Quỹ Paul Ehrlich_), được trao hàng năm, kể từ năm 1952 cho các nhà nghiên cứu Y học trên khắp thế giới
**Adolf Butenandt** tên đầy đủ là **Adolf Friedrich Johann Butenandt** (24.3.1903 – 18.1.1995) là một nhà hóa sinh người Đức, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1939 cho "công trình nghiên cứu về steroid
**Günter Blobel** (21 tháng 5 năm 1936 – 18 tháng 2 năm 2018) là một nhà sinh học người Mỹ gốc Đức, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1999. ## Cuộc
thumb|right|Mô tả chi tiết về quả cầu bên trong **_Mysterium Cosmographicum_** (nghĩa là **_Bí ẩn của vũ trụ học**,_ cũng được dịch sang là _**Bí ẩn vũ trụ**_, _**Bí ẩn của thế giới**_ hoặc vài
**Elisa Izaurralde** (20 tháng 9 năm 1959 tại Montevideo, Uruguay – 30 tháng 4 năm 2018 tại Tübingen, Đức) là một nhà hóa sinh và nhà sinh học phân tử người Uruguay. Bà từng là
Đây là **danh sách bao gồm các triết gia từ vùng tiếng Đức đồng văn**, các cá nhân có những công trình triết học được xuất bản bằng tiếng Đức. Nhiều cá nhân được phân
**Wilhelm Weinberg** (1862-1937) là bác sĩ người Đức. Ông cùng nhà toán học người Anh Godfrey Harold Hardy phát hiện ra Phương trình Hardy-Weinberg một cách độc lập với nhau. ## Tiểu sử Weinberg sinh
**Stefan Kaufmann** (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1969 tại Stuttgart) là một chính khách người Đức của Liên minh Dân chủ Kitô giáo (CDU), người đã phục vụ như một thành viên của Bundestag
**Starlink** là một tập hợp các vệ tinh đang được SpaceX xây dựng để cung cấp truy cập Internet vệ tinh, bao gồm hàng ngàn vệ tinh nhỏ được sản xuất hàng loạt trên quỹ
**Carl Benjamin Klunzinger** (18 tháng 11 năm 1834 – 21 tháng 6 năm 1914) là một bác sĩ và nhà động vật học người Đức. ## Tiểu sử Carl Benjamin Klunzinger sinh ra tại Güglingen,
**Eberhart** (**Edward**) **Julius Dietrich Conze**, 1904-1979, là một triết gia và một nhà Phật học lỗi lạc người Anh (gốc Đức). Ông đã phiên dịch và sắp xếp bộ Bát-nhã-ba-la-mật-đa kinh theo hệ thống và
**Lao** là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp thường do vi khuẩn _Mycobacterium tuberculosis_ gây ra. Lao lây truyền từ người sang người qua không khí khi người bệnh lao hoạt tính ho, khạc
**Tân Ước**, còn gọi là **Tân Ước Hi văn** hoặc **Kinh Thánh Hi văn** (Tiếng Anh: _New Testament_) là phần cuối của Kinh Thánh Kitô giáo, được viết bằng tiếng Hy Lạp bởi nhiều tác
**Aix** hay **Aix-en-Provence** là một xã ở tỉnh Bouches-du-Rhône, thuộc vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở miền nam nước Pháp. ## Thành phố kết nghĩa * Ashkelon, Israel * Bath, Vương quốc Anh * Carthage, Tunisia *
**Silvretta** là tên một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales, dãy núi Alpes. Rặng Silvretta nằm ở các bang Tyrol, Vorarlberg (đều thuộc Áo) và bangGraubünden (Thụy Sĩ). Các bang Tyrol và Vorarlberg của
nhỏ|Kurt Georg Kiesinger,
Kanzlergalerie Berlin **Kurt Georg Kiesinger** (Sinh 6 tháng 4 năm 1904 - mất 9 tháng 3 năm 1988) là một chính trị gia bảo thủ Đức, bang trưởng Baden-Württemberg từ 1958
Kanzlergalerie Berlin **Kurt Georg Kiesinger** (Sinh 6 tháng 4 năm 1904 - mất 9 tháng 3 năm 1988) là một chính trị gia bảo thủ Đức, bang trưởng Baden-Württemberg từ 1958
**Ravensburg** là một huyện (_Landkreis_) phía đông nam Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ tây nam theo chiều kim đồng hồ) Bodensee, Sigmaringen và Biberach, thành phố Memmingen and các huyện Unterallgäu, Oberallgäu
**Freudenstadt** là một huyện (_Landkreis_) ở giữa Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Rastatt, Calw, Tübingen, Zollernalbkreis, Rottweil and the Ortenaukreis. ## Lịch sử Huyện được
**Alb-Donau-Kreis** là một huyện trong Baden-Württemberg, Đức. Huyện này giáp các huyện (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ): Biberach, Reutlingen, Göppingen và Heidenheim, hai huyện của bang Bayern Günzburg và Neu-Ulm, và thành
small|phải|Tượng Venus ở Hohle Fels **Tượng Venus ở Hohle Fels** (cũng gọi là _tượng Venus ở Schelklingen_) (tiếng Đức: Venus vom Hohle Fels, von Hohle Fels, vom Hohlen Fels; Venus von Schelklingen) là một tượng
**Sigmaringen** là một huyện (_Landkreis_) in the về phía nam của Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là người. Các huyện giáp ranh
**Böblingen** là một huyện (_Landkreis_ trong tiếng Đức) ở trung bộ Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2021 là 393.195 người. Các huyện giáp
**Biberach** ['bi:bərax] là một huyện (_Landkreis_) ở Baden-Württemberg, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là: Ravensburg, Sigmaringen, Reutlingen và Alb-Donau, và các huyện của Bayern Neu-Ulm, Unterallgäu
nhỏ|Alfred Herrmann Fried. **Alfred Hermann Fried** (_sinh_ 11 tháng 11 năm 1864 tại Viên – _mất_ 5 tháng 5 năm 1921 tại Viên) là một ký giả người Áo gốc Do Thái, một người theo
**Jean Henri Dunant** (8.5.1828 – 30.10.1910), tức **Henry Dunant** hoặc **Henri Dunant**, là một nhà kinh doanh và nhà hoạt động xã hội người Thụy Sĩ. Trong chuyến đi buôn bán năm 1859, ông đã
**Đại học Göttingen**, tên chính thức là **Đại học Georg August Göttingen** () thường được gọi **Georgia Augusta**, là một viện đại học nghiên cứu công lập tại Göttingen, Đức. Được Quốc vương Anh kiêm
Albert Schweitzer **Albert Schweitzer** (14 tháng 1 năm 1875 - 4 tháng 9 năm 1965) là một tiến sĩ, thầy thuốc, nhà triết học, thần học người Đức, sau mang quốc tịch Pháp. Ông đoạt
nhỏ|Ông Nguyễn Dương Đôn **Nguyễn Dương Đôn** (1911 - 1999) là nhà khoa học và chính khách, Bộ trưởng Bộ Quốc gia Giáo dục (1954 - 1957), học sinh trường Quốc học, trường Albert Sarraut,
Sơ đồ nguyên lý cấu trúc của một hệ ghi toàn ảnh điện tử **Toàn ảnh điện tử** hay **Toàn ký điện tử** là một kỹ thuật phân tích cấu trúc điện từ của vật