✨Tsitana
Tsitana là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu được tìm thấy chủ yếu ở Châu Phi.
Các loài
Các loài gồm: Tsitana dicksoni Evans, 1955 – Dickson's Sylph Tsitana tsita (Trimen, 1870) – Dismal Sylph Tsitana tulbagha Evans, 1937 – Tulbagh Sylph Tsitana uitenhaga Evans, 1937 – Uitenhage Sylph *Tsitana wallacei (Neave, 1910) – Wallace's Sylph
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
The **Tulbagh Sylph** (_Tsitana tulbagha_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi. Sải cánh dài 30–40 mm đối với con đực and 40-41 đối với con cái. Con
The **Dismal Sylph** (_Tsitana tsita_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở Winterberg and Amatolas in miền đông Cape along the Drakensberg into Lesotho và KwaZulu-Natal down to
The **Uitenhage Sylph** (_Tsitana uitenhaga_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở dry grassy scrubland in the Nama Karoo from the West Cape to
**_Tsitana wallacei_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Africa, bao gồm the Mwinilunga area of tây bắc Zambia and the Katavi National Park in miền tây Tanzania.
**Dickson's Sylph** (_Tsitana dicksoni_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi ở đó nó is only known from the Franschhoek Pass and Klein Drakenstein Mountains in phía
**_Tsitana_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu được tìm thấy chủ yếu ở Châu Phi. ## Các loài Các loài gồm: *_Tsitana dicksoni_ Evans, 1955 – Dickson's Sylph *_Tsitana tsita_ (Trimen, 1870)
**_Metisella_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu, thường gọi là **sylphs**,, được tìm thấy ở Africa. Các sylphs khác xem các chi _Astictopterus_ và _Tsitana_. ## Các loài *_Metisella abdeli_ (Krüger, 1928)
Họ Bướm nâu là một họ côn trùng cánh vẩy lớn, gồm khoảng 550 chi: ## A *_Abantis_ *_Abaratha_ *_Abraximorpha_ *_Acada_ *_Acallopistes_ *_Acerbas_ *_Achalarus_ *_Achlyodes_ *_Acleros_ *_Acromecis_ *_Actinor_ *_Adlerodea_ *_Adopaeoides_ *_Adopoea_ *_Aegiale_ *_Aella_ *_Aeromachus_ *_Aethilla_
**Heteropterinae** là họ bướm. Đây là một trong nhiều phân họ bướm nhảy, với khoảng 150 loài được mô tả. ## Danh sách các chi * _Apostictopterus_ Leech, 1893 * _Argopteron_ Watson, 1893 * _Barca_