Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đặt tại Bắc Kinh còn được gọi là Trường Đảng Trung ương là một cơ quan giáo dục cấp đại học chuyên đào tạo quan chức cho Đảng Cộng sản Trung Quốc. Tính đến 3 tháng 10 năm 2007 tại đây có khoảng 1.300 sinh viên. Hiệu trưởng đương nhiệm của trường là Ủy viên Bộ Chính trị Trần Hi.
Lịch sử
Trường Đảng này được thành lập năm 1933 tại Thụy Kim, Giang Tây với tên gọi Tường Cộng sản Mác-xít trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (), của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. Nó tạm thời đóng cửa khi Hồng quân bắt đầu cuộc Vạn lý Trường chinh rồi được mở lại khi ban lãnh đạo Đảng Cộng sản Trung Quốc dừng chân tại Thiểm Tây, phía tây bắc Trung Quốc, vào mùa đông năm 1936. Khi đó nó được đổi tên là Trường Đảng Trung ương. Trường bị đóng cửa năm 1947 khi Đảng Cộng sản rút lui khỏi Diên An và được mở lại năm 1948.
Vị trí
Hiện nay trường này nằm tại số 100, phố Hào Cận Thượng (Dayouzhuang), quận Hải Điến, Bắc Kinh, gần Viên Minh Viên và Di Hòa Viên.
Hiệu trưởng
Lý Duy Hán (李维汉): 1933-1935
Đổng Tất Vũ (董必武): 1935-1937
Lý Huy Hán (李维汉): 1937-1938
Khang Sinh (康生): 1938-1939
Đặng Phát (邓发): 1939-1942
Mao Trạch Đông: 1942-1947
Lưu Thiếu Kỳ (刘少奇): 1948-1953
Khải Phong (凯丰): 1953-1954
Lý Trác Nhiên (李卓然): 1954-1955
Dương Hiến Trân (杨献珍): 1955-1961
Vương Tòng Ngô (王从吾): 1961-1963
Lâm Phong (林枫): 1963-1966
Hoa Quốc Phong (华国锋): 1977-1982
Vương Chấn (王震): 1982-1987
Cao Dương (高扬): 1987-1989
Kiều Thạch (乔石): 1989-1993
Hồ Cẩm Đào (胡锦涛): 1993-2002
Tăng Khánh Hồng (曾庆红): 2002-2007
Tập Cận Bình (习近平): 2007-2013
Lưu Vân Sơn (刘云山): 1/2013-10/2017
Trần Hi: 10/2017-đương nhiệm
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Uông Vĩnh Thanh** (tiếng Trung giản thể: 汪永清, bính âm Hán ngữ: _Wāng Yǒng Qīng_, sinh tháng 9 năm 1959, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Trương Ngọc Trác** (tiếng Trung giản thể: 张玉卓, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Yù Zhuō_, sinh ngày 5 tháng 1 năm 1962, người Hán) là chuyên gia năng lượng, chính trị gia nước Cộng hòa
**Trương Quân** (tiếng Trung giản thể: 张军, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Jūn_, sinh tháng 10 năm 1956, người Hán) là luật gia, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vương Vĩ Trung** (tiếng Trung giản thể: 王伟中; bính âm Hán ngữ: _Wáng Wěi Zhōng_, sinh tháng 3 năm 1962, người Hán) là chuyên gia tài nguyên thiên nhiên, chính trị gia nước Cộng hòa
**Trương Hiên** (tiếng Trung giản thể: 张轩, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Xuān_, sinh tháng 5 năm 1958, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà hiện là
**Tín Trường Tinh** (tiếng Trung: 信长星, bính âm: _Xìn Zhǎng Xīng_, tiếng Latinh: _Xin Zhangxing_, sinh tháng 12 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Trương Vũ Phố** (hoặc **Trương Vũ Phổ**, tiếng Trung giản thể: 张雨浦, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Yǔ Pǔ_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hồi) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Trương Xuân Lâm** (tiếng Trung giản thể: 张春林, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Chūnlín_, sinh tháng 2 năm 1965, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy
**Đặng Tu Minh** (tiếng Trung giản thể: 邓修明, bính âm Hán ngữ: _Dèng Xiūmíng_, sinh tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh** (Tiếng Trung Quốc: **北京市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Běijīng shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Bắc Kinh thị Nhân dân Chính phủ
**Bộ Tuyên truyền Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tiếng Trung: 中国共产党中央委员会宣传部, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì Xuānchuán bù,_ từ Hán - Việt: _Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải** (Tiếng Trung Quốc: **上海市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Shàng Hǎi shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Thượng Hải thị Nhân dân Chính
**Thầm Di Cầm** (hay **Kham Di Cầm**, ; sinh ngày 15 tháng 12 năm 1959, người Bạch) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà là Ủy viên Ủy ban Trung
**Kim Tráng Long** (tiếng Trung giản thể: 金壮龙; bính âm Hán ngữ: _Jīn Zhuàng Lóng_; sinh tháng 3 năm 1964, người Hán) là chuyên gia hàng không vũ trụ, chính trị gia nước Cộng hòa
**Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Ủy viên hội Trung ương khoá XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tên gọi giản lược **Hội toàn Trung ương lần 1 khoá XIX Trung Cộng**, chữ Trung
**Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc**, tên gọi giản lược **Trung liên bộ** (chữ Anh: _International Department, Central Committee of CPC_, chữ Trung giản thể: 中国共产党中央委员会对外联络部 hoặc
**Mã Hưng Thụy** (tiếng Trung giản thể: 马兴瑞, bính âm Hán ngữ: _Mǎ Xìng Ruì_, sinh ngày 6 tháng 10 năm 1959, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật cơ khí và nhà khoa học
**Lương Ngôn Thuận** (tiếng Trung giản thể: 梁言顺, bính âm Hán ngữ: _Liáng Yán Shùn_, sinh tháng 12 năm 1962, người Hán) là nhà kinh tế học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Khúc Thanh Sơn** (tiếng Trung giản thể: 曲青山, bính âm Hán ngữ: _Qū Qīngshān_; sinh tháng 5 năm 1957, người Hán) là nhà sử học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Doãn Lực** (hay **Duẫn Lực**, tiếng Trung giản thể: 尹力; bính âm Hán ngữ: _Yǐn Lì_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chuyên gia y học và sức khỏe cộng đồng, chính trị
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thiên Tân** (Tiếng Trung Quốc: **天津市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Tiān Jīn shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán – Việt: _Thiên Tân thị Nhân dân Chính
**Hoàng Cường** (tiếng Trung giản thể: 黄强, bính âm Hán ngữ: _Huáng Qiáng_, sinh tháng 4 năm 1963, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật thiết kế hàng không, chính trị gia nước Cộng hòa
**Mao Vĩ Minh** (tiếng Trung: 毛伟明, bính âm: _Máo Wěi Míng_, sinh tháng 5 năm 1961, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật vật liệu, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Hàn Tuấn** (tiếng Trung giản thể: 韩俊, bính âm Hán ngữ: _Hán Jùn_, sinh tháng 12 năm 1963, người Hán) là nhà khoa học nông nghiệp, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung
**Chu Nãi Tường** (hay **Chu Ái Tường**, tiếng Trung giản thể: 周乃翔, bính âm Hán ngữ: _Zhōu Nǎi Xiáng_, sinh tháng 12 năm 1961, người Hán) là chuyên gia kiến trúc và xây dựng, chính
**Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** (), còn được gọi là **Văn phòng Trung ương Trung Cộng** () (viết tắt “Trung Biện”), là cơ quan trực thuộc Ủy ban Trung ương Đảng
**Ngô Hán Thánh** (tiếng Trung giản thể: 吴汉圣, bính âm Hán ngữ: _Wú Hàn Shèng_, sinh tháng 4 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十届中央委员会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng dì èrshí jiè Zhōngyāng Wěiyuánhuì_) hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương
**Tề Ngọc** (tiếng Trung giản thể: 齐玉, bính âm Hán ngữ: _Qí Yù_, sinh tháng 4 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Mạnh Tường Phong** (tiếng Trung giản thể: 孟祥锋, bính âm Hán ngữ: _Mèng Xiáng Fēng_, sinh ngày 17 tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Từ Lạc Giang** (hoặc **Từ Nhạc Giang**, tiếng Trung giản thể: 徐乐江, bính âm Hán ngữ: _Xú Lè Jiāng_, sinh tháng 4 năm 1959, người Hán) là chuyên gia luyện kim, chuyên gia kinh tế,
**Vương Chính Vĩ** (tiếng Trung giản thể: 王正伟; bính âm Hán ngữ: _Wáng Zhèng Wěi_; tiểu nhi kinh: وْا ﺟْﻊ وِ; sinh tháng 6 năm 1957, người Hồi) là chuyên gia kinh tế, chuyên gia
**Trương Công** (tiếng Trung giản thể: 张工, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Gōng_, sinh tháng 8 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Tiêu Bồi** (tiếng Trung giản thể: 肖培, bính âm Hán ngữ: _Xiào Péi_, sinh tháng 1 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Trần Nhất Tân** (tiếng Trung giản thể: 陈一新, bính âm Hán ngữ: _Chén Yīxīn_; sinh tháng 9 năm 1959, người Hán) là nhà nghiên cứu chính sách, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Đường Nhân Kiện** (tiếng Trung: 唐仁健, bính âm Hán ngữ: _Táng Rén Jiàn_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Tỉnh trưởng Chính phủ nhân dân** (, bính âm Hán ngữ: _Shěng jí Xíngzhèngqū Xíngzhèng Shǒuzhǎng_, Từ Hán – Việt: _Tỉnh cấp hành chính khu Hành chính Thủ trưởng_) là vị trí cán bộ, công
**Vương Mông Huy** (tiếng Trung: 王蒙徽, bính âm Hán ngữ: _Wáng Méng Huī_), sinh tháng 1 năm 1960, một người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Lam Thiên Lập** (tiếng Trung: 蓝天立, bính âm: _Lán Tiān Lì_, tiếng Latinh: _Lan Tianli_, sinh tháng 10 năm 1962, người Tráng) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Nhậm Chấn Hạc** (hay **Nhiệm Chân Hạc**, tiếng Trung giản thể: 任振鹤, bính âm Hán ngữ: _Rèn Zhèn Hè_, sinh tháng 3 năm 1964, người Thổ Gia) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Erkin Tuniyaz** (hoặc **Elken Tuniyaz**, ; ; sinh tháng 12 năm 1961, người Duy Ngô Nhĩ) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương
**Lam Phật An** (hay **Lam Phật Yên**, tiếng Trung giản thể: 蓝佛安, bính âm Hán ngữ: _Lán Fú ān_, sinh tháng 6 năm 1962, người Khách Gia) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Trương Chí Quân** (chữ Anh: _Zhang Zhijun_, chữ Trung phồn thể: 張志軍, chữ Trung giản thể: 张志军, bính âm: Zhāng Zhìjūn), nam, người thành phố Nam Thông tỉnh Giang Tô, ra đời vào tháng 02
**Trương Khánh Vĩ** (tiếng Trung giản thể: 张庆伟; bính âm Hán ngữ: _Zhāng Qìng Wěi_; sinh ngày 7 tháng 11 năm 1961) là người Hán, nhà khoa học hàng không vũ trụ, chính trị gia
**Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khoá XX**, cử hành ở Bắc Kinh vào ngày 23 tháng 10 năm 2022. Có 203 uỷ viên trung
**Trâu Gia Di** (tiếng Trung giản thể: 邹加怡, bính âm Hán ngữ: _Zōu Jiā Yí_, sinh tháng 6 năm 1963, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà
**La Văn** (hoặc **La Vấn**, tiếng Trung giản thể: 罗文, bính âm Hán ngữ: _Luō Wén_, sinh tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Trần Cương** (tiếng Trung giản thể: 陈刚, bính âm Hán ngữ: _Chén Gāng_, sinh tháng 4 năm 1965, người Hán) là chuyên gia hóa học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Hoàng Hiểu Vi** (hoặc **Hoàng Hiểu Vy**, tiếng Trung giản thể: 黄晓薇, bính âm Hán ngữ: _Huáng Xiǎo Wēi_, sinh tháng 5 năm 1961, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Hồ Hành Hoa** (hay **Hồ Hoành Hoa**, tiếng Trung giản thể: 胡衡华, bính âm Hán ngữ: _Hú Héng Huá_, sinh tháng 6 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân