✨Trinh nam (thụy hiệu)

Trinh nam (thụy hiệu)

Trinh Nam (chữ Hán:贞男) là thụy hiệu của một số vị nam tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc.

Danh sách

Tây Tấn Trường Sầm Trinh Nam Dữu Mân Đông Tấn Vạn Ninh Trinh Nam Hoàn Vân Đông Tấn Cát Dương Trinh Nam Dữu Xiển Bắc Ngụy Bình Hưng Trinh Nam Vi Tuấn Bắc Ngụy Lâm Thanh Trinh Nam Thôi Kính Ấp Bắc Ngụy Hoa Âm Trinh Nam Dương Dật *Bắc Chu Vĩnh Ninh Trinh Nam Trịnh Đạo Ấp (sau được tiến phong thành Vĩnh Ninh Trinh Tử và Vĩnh Ninh Trinh Hầu, đời nhà Tùy được cải thụy hiệu thành Văn hầu) **Trinh nam (楨楠) trong Tiếng Việt cũng là tên của một loài thực vật.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trinh Nam** (_chữ Hán_:贞男) là thụy hiệu của một số vị nam tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Tây Tấn Trường Sầm Trinh Nam Dữu Mân *Đông
**Thụy hiệu** (chữ Hán: 諡號), còn gọi là **hiệu bụt** hoặc **thụy danh** theo ngôn ngữ Việt Nam, là danh hiệu mà các vị quân chủ, chư hầu, đại thần, hậu phi, quyền quý, tu
**Thái Vương** (_chữ Hán_ 太王 hoặc 泰王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Thương Ân Chu Thái Vương (truy tôn) * Tào Ngụy Thái Vương (truy tôn, sau
**Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí** là một bệnh viện ở Uông Bí, Quảng Ninh được xây dựng và đưa vào hoạt động vào năm 1981; với sự giúp đỡ, viện trợ
**Vũ Công** (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là
_Xem thêm_: Văn công (định hướng) **Văn Công** (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách # Tây Chu Chu Văn công # Tây Chu Đằng Văn công
**Văn Trinh Nam** (_chữ Hán_:文貞男) là thụy hiệu của một số vị nam tước trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Đông Ngụy Đông A Văn Trinh Nam Sơn
**Trang Tử** (chữ Hán: 莊子) là thụy hiệu của một số vị khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. ## Danh sách * Xuân Thu Tấn quốc Khanh
**Trịnh U Công** (_chữ Hán_:鄭幽公) có thể là: ## Danh sách *Trịnh U công Cơ Tử Di, vị vua thứ 10 của nước Trịnh, có thụy hiệu khác là Linh Công, tại vị 606 TCN–605
**Trinh Tử** (chữ Hán: 貞子) là thụy hiệu của một số vị khanh đại phu thời Xuân Thu Chiến Quốc và một số vị đại thần khác trong lịch sử Trung Quốc. ## Danh sách
**Trịnh Giang** (chữ Hán: 鄭杠, 14 tháng 10 năm 1711 – 30 tháng 12 năm 1762), còn có tên khác là **Trịnh Khương** (鄭橿), hay **Trịnh Cường**, thụy hiệu là **Dụ Tổ Thuận vương** (裕祖順王),
**Trịnh Cương** (chữ Hán: 鄭棡, 9 tháng 7 năm 1686 – 20 tháng 12 năm 1729), còn có tên khác là **Trịnh Chù**, thụy hiệu là **Hy Tổ Nhân vương** (禧祖仁王), là vị chúa Trịnh
**Trinh Hầu** (chữ Hán: 貞侯) là thụy hiệu của một số vị vua chư hầu và đại thần quan lại tướng lĩnh bên Trung Quốc thời phong kiến. ## Danh sách #Tây Hán Đông Vũ
**Văn Trinh Công** (_chữ Hán_:文貞公) là thụy hiệu của một số nhân vật lịch sử ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách *Bắc Ngụy Bá Thành Văn Trinh Công Nguyên Tử
**Trịnh Công** (chữ Hán: 貞公) là thụy hiệu của một số vị quốc công, quận công, huyện công hoặc hương công trong lịch sử chế độ quân chủ ở khu vực Á Đông. ## Danh
**Trinh Vương** (_chữ Hán_ 貞王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, phiên vương, quận vương hoặc thân vương thậm chí các đại thần trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu
**Hiếu Khang Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝康皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Minh Hưng Tông Hiếu Khang
**Trịnh Linh công** (chữ Hán: 鄭靈公/郑灵公; trị vì: 606 TCN–605 TCN), hay **Trịnh U công**, tên thật là **Cơ Tử Di** (姬子夷), là vị vua thứ 10 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu
**Hiếu Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Đông Tấn Phế Đế Hiếu
**Hiếu Đế** (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Hiếu Đế (truy tôn) * Nam triều
**Hiếu Định Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝定皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Minh Mục Tông Hiếu Định
**Hiếu Bá** (_chữ Hán_ 孝伯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu và khanh đại phu trong lịch sử Trung Quốc. ## Danh sách * Tây Chu Vệ Hiếu bá (còn
**Trinh Huệ Hầu** (_chữ Hán_:贞惠侯) là thụy hiệu của một số vị hầu tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Bắc Ngụy Tương Nhạc Trinh Huệ Hầu Vũ
**Trinh Ý Công Chúa** (_chữ Hán_:貞懿公主) là thụy hiệu của một số vị công chúa trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách *Minh triều Vĩnh Gia Trinh Ý công
**Hiếu Mẫn Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:孝闵皇后 hoặc 孝愍皇后) trong Tiếng Việt là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách Hiếu Mẫn
**Trung Hiếu Vương** (_chữ Hán_:忠孝王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số phiên vương, quận vương hoặc thân vương trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ##
**Huệ Nam** (_chữ Hán_:惠男) là thụy hiệu của một số vị nam tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách #Đông Tấn Tân Du Huệ Nam Lưu Nghĩa Tông
**Dương Càn Trinh** là người kiến lập Đại Nghĩa Ninh Quốc. Dương Càn Trinh nguyên là Đông Xuyên tiết độ sứ của Đại Trường Hòa Quốc. Năm 928, Dương Càn Trinh và thanh bình quan
**Trịnh Tương công** (chữ Hán: 鄭襄公; trị vì: 604 TCN–587 TCN), tên thật là **Cơ Tử Kiên** (姬子堅), là vị vua thứ 11 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung
**Hiến Nam** (_chữ Hán_:献男) là thụy hiệu của một số vị nam tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Tào Ngụy Tây An Hiến Nam Tư Mã Hoảng
**Hy Nam** (_chữ Hán_:僖男) là thụy hiệu của một số vị nam tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách * Đông Chu Hứa Hy Nam Khương Nghiệp (thực
**Cục Quản lý và Xây dựng công trình hủy lợi** là cơ quan trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi
**Trịnh Kiểm** (chữ Hán: 鄭檢, 14 tháng 9, 1503 – 24 tháng 3, 1570), tên thụy **Thế Tổ Minh Khang Thái vương** (世祖明康太王), là nhà chính trị, quân sự có ảnh hưởng của Đại Việt
Triều lên (nước lớn) và triều xuống (nước ròng) tại [[vịnh Fundy.]] **Thủy triều** là hiện tượng nước biển, nước sông... lên xuống trong một chu kỳ thời gian phụ thuộc biến chuyển thiên văn.
**Trịnh – Nguyễn phân tranh** (chữ Hán: 鄭阮紛爭) là thời kỳ phân chia lãnh thổ giữa chế độ "vua Lê chúa Trịnh" ở phía Bắc sông Gianh (Đàng Ngoài) và chúa Nguyễn cai trị ở
**Trần Thị Thùy Dung** (sinh ngày 18 tháng 2 năm 1990 tại Đà Nẵng), là Hoa hậu Việt Nam 2008. Cô giành chiến thắng trong cuộc thi Hoa hậu quốc gia lần thứ 11 được
**Sao Thủy** (tiếng Anh: **Mercury**) hay **Thủy Tinh** (chữ Hán: 水星) là hành tinh nhỏ nhất và gần Mặt Trời nhất trong tám hành tinh thuộc hệ Mặt Trời, với chu kỳ quỹ đạo bằng
**Trường Đại học Thủy lợi** (tiếng Anh: **_Thuyloi University_**) là trường đại học số 1 trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công
**Trịnh Sâm** (chữ Hán: 鄭森, 9 tháng 2 năm 1739 – 13 tháng 9 năm 1782), thụy hiệu **Thánh Tổ Thịnh vương** (聖祖盛王), là vị chúa thứ 8 của vương tộc Trịnh cầm quyền ở
**Tên người Việt Nam** được các nhà nghiên cứu cho rằng bắt đầu có từ thế kỷ 2 TCN và càng ngày càng đa dạng hơn, trong khi có ý kiến khác cho rằng: "sớm
**Thanh vương** **Trịnh Tráng** (chữ Hán: 鄭梉, 6 tháng 8 năm 1577 – 28 tháng 5 năm 1657), thụy hiệu **Văn Tổ Nghị vương** (文祖誼王), là chúa Trịnh thứ 2 thời Lê Trung hưng chính
**Trịnh Tùng** (chữ Hán: 鄭松, 19 tháng 12 năm 1550 – 17 tháng 7 năm 1623), thụy hiệu **Thành Tổ Triết Vương** (成祖哲王), là vị chúa chính thức đầu tiên của dòng họ Trịnh dưới
**Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ** (_United States Marine Corps_) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm phòng vệ vũ trang và tiến công đổ bộ từ phía biển, sử
nhỏ|phải|Biểu trưng của Trung tâm Thuý Nga trước năm 2011 **Thúy Nga Paris** còn được biết đến dưới cái tên chính thức là **Thúy Nga Productions** hoặc **Trung tâm Thúy Nga** là một trong những
**Nguyễn Cư Trinh** (chữ Hán: _阮居貞_, 1716-1767), tên thật là Nguyễn Đăng Nghi, húy là Thịnh, tự là Cư Trinh, hiệu là Đạm Am, Đường Qua và Hạo Nhiên. Ông là danh tướng, danh sĩ
**Trịnh Căn** (chữ Hán: 鄭根, 18 tháng 7 năm 1633 Lúc nhỏ, Trịnh Căn chưa được xem là một ứng cử viên cho việc kế thừa ngôi Chúa, bởi bác cả của ông là Sùng
**Trịnh Doanh** (chữ Hán: 鄭楹, 4 tháng 12 năm 1720 – 12 tháng 5 năm 1767), thụy hiệu **Nghị Tổ Ân vương** (毅祖恩王), là vị chúa Trịnh thứ 7 thời Lê Trung hưng trong lịch
Dưới đây là danh sách và thông tin về các chương trình Paris By Night được sản xuất và phát hành lần đầu trong thập niên 2000. Kể từ Paris by Night 67, chương trình
**Gương mặt Thương hiệu 2017** (Còn gọi là _The Face Vietnam_ - Mùa 2) là chương trình truyền hình thực tế tìm kiếm người mẫu quảng cáo tại Việt Nam, dựa vào format của phiên
**Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝賢纯皇后, ; 28 tháng 3, năm 1712 - 8 tháng 4, năm 1748), là nguyên phối Hoàng hậu của Thanh Cao Tông Càn Long Đế. Xuất thân vọng