✨Trabzon

Trabzon

Trabzon là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) của Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh và thành phố giáp ranh gồm: Giresun về phía tây, Gümüşhane về phía tây nam, Bayburt về phía đông nam và Rize về phía đông. Đây là nơi sinh sống của nhiều cộng đồng Hồi giáo nhỏ nói tiếng Pontic .

Tổng quan

Nằm bên bờ Biển Đen của đông bắc Thổ Nhĩ Kỳ ở vị trí quan trọng chiến lược, Trabzon là một trong những thành phổ cảng cổ nhất ở Anatolia, ​​trên trục con đường tơ lụa lịch sử, trở thành nơi hội tụ của các tôn giáo, ngôn ngữ và văn hóa trong nhiều thế kỷ, là cửa ngõ thương mại với Iran ở phía đông nam và vùng Caucasus ở phía đông bắc. Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay. Trabzond đã tạo thành cơ sở của một số quốc gia trong lịch sử lâu dài và là thành phố thủ đô của Đế chế Trebizond giữa giai đoạn 1204 và 1461. Trong thời kỳ Ottoman, Trabzon, vì tầm quan trọng của cổng của nó, trở thành một tâm điểm của thương mại với Iran và vùng Kavkaz.

Hành chính

thumb|Bản đồ hành chính của tỉnh Trabzond trước 2012 Trước năm 2012, trung tâm tỉnh Trabzon trước đây là thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) Trabzon. Năm 2012, Thổ Nhĩ Kỳ thông qua luật công nhận các tỉnh có dân số trên 750.000 người là những thành phố tự trị (büyükşehir belediyeleri). Theo đó, thành phố tỉnh lỵ cũ được giải thể để thành lập huyện mới là Ortahisar. Hiện tại, thành phố được chia thành 18 huyện hành chính:

Trabzon được chia thành 18 đơn vị cấp huyện:

* Akçaabat * Araklı * Arsin * Beşikdüzü * Çarşıbaşı * Çaykara * Dernekpazarı * Düzköy * Hayrat * Köprübaşı * Maçka * Of * Ortahisar * Sürmene * Şalpazarı * Tonya * Vakfıkebir * Yomra

Các huyện dọc theo 114 km bờ biển (từ tây sang đông): Beşikdüzü, Vakfıkebir, Çarşıbaşı, Akçaabat, Ortahisar, Yomra, Arsin, Araklı, Sürmene và Of. Các huyện nội địa: Tonya, Düzköy, Şalpazarı, Maçka, Köprübaşı, Dernekpazarı, Hayrat và Çaykara.

Khí hậu

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trabzon** là một thành phố tự trị (_büyük şehir_) đồng thời cũng là một tỉnh (_il_) của Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh và thành phố giáp ranh gồm: Giresun về phía tây, Gümüşhane về phía
**Trabzon** là một tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ bên bờ Biển Đen. Nằm ở vị trí quan trọng chiến lược, Trabzon là một trong nhữung thành phổ cảng cổ nhất ở Anatolia. Tỉnh có dân
**Sân bay Trabzon** là một sân bay ở Trabzon, thành phố phía đông vùng Biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ. Sân bay này có một đường băng dài 2439 m bề mặt nhựa đường. Năm
**Sevimli** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 166 người.
**Kozluca** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 114 người.
**Özbirlik** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 166 người.
**Gözalan** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 522 người.
**Akoluk** là một thị trấn thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.305 người.
**Çağlayan** là một thị trấn thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 4.52 người.
**Yeşilvadi** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 449 người.
**Yeşilyurt** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 738 người.
**Yeşiltepe** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 378 người.
**Yeniköy** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 620 người.
**Yeşilbük** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 680 người.
**Yalıncak** là một thị trấn thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 3.231 người.
**Subaşı** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 541 người.
**Tosköy** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 523 người.
**Pınaraltı** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 402 người.
**Sayvan** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 557 người.
**Pelitli** là một thị trấn thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 15.503 người.
**Kireçhane** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 887 người.
**Kutlugün** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.614 người.
**Karlık** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 883 người.
**Kavala** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.31 người.
**Karakaya** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 653 người.
**Gürbulak** là một thị trấn thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.829 người.
**İncesu** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 379 người.
**Gündoğdu** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 227 người.
**Geçit** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 260 người.
**Gölçayır** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.372 người.
**Esenyurt** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 184 người.
**Fatih** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 405 người.
**Düzyurt** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.631 người.
**Doğançay** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 546 người.
**Dolaylı** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.495 người.
**Çukurçayır** là một thị trấn thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 11.077 người.
**Çilekli** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 922 người.
**Çimenli** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.81 người.
**Bulak** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 784 người.
**Çamoba** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 588 người.
**Beştaş** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 686 người.
**Akyazı** là một thị trấn thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.733 người.
**Ayvalı** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 358 người.
**Akkaya** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 611 người.
**Aktoprak** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 516 người.
**Ağıllı** là một xã thuộc huyện Trabzon, tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 352 người.
**Köprübaşı** là một huyện thuộc tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 244 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 5866 người, mật độ 24 người/km².
**Düzköy** là một huyện thuộc tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 88 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 16150 người, mật độ 184 người/km².
**Dernekpazarı** là một huyện thuộc tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 82 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 3581 người, mật độ 44 người/km².
thumb|right| An old house in the Çaykara **Çaykara** là một huyện thuộc tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 573 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 14018 người, mật độ 24