✨Torpedinidae
Torpedinidae là một họ cá sụn đuối điện gồm khoảng 22 loài trong 2 chi Tetronarce - Torpedo. Cũng giống như các họ cá đuối điện khác, chúng có khả năng sản xuất ra dòng điện như một cơ chế tự bảo vệ.
Loài có kích thước lớn nhất trong họ là cá đuối Đại Tây Dương tối màu với những cá thể cân nặng lên đến , sản sinh ra dòng điện 220 vôn nhờ các cơ quan phát điện ở cá.
Phân loại
Torpedinidae gốm 22 loài trong 2 chi tính đến đầu năm 2019.
- Genus Tetronarce T. N. Gill, 1862 Tetronarce californica Ayres, 1855 (Pacific electric ray) Tetronarce cowleyi Ebert, D. L. Haas & M. R. de Carvalho, 2015 (Cowley’s torpedo ray) Tetronarce fairchildi F. W. Hutton, 1872 (New Zealand torpedo) Tetronarce formosa D. L. Haas & Ebert, 2006 (Taiwan torpedo) Tetronarce macneilli Whitley, 1932 (Shorttail torpedo) Tetronarce nobiliana Bonaparte, 1835 (Atlantic torpedo) Tetronarce puelcha Lahille, 1926 (Argentine torpedo) Tetronarce tokionis S. Tanaka (I), 1908 (Trapezoid torpedo) **Tetronarce tremens F. de Buen, 1959 (Chilean torpedo)
- Genus Torpedo Houttuyn, 1764 Torpedo adenensis M. R. de Carvalho, Stehmann & Manilo, 2002 (Aden Gulf torpedo) Torpedo alexandrinsis Mazhar, 1987 (Alexandrine torpedo) Torpedo andersoni Bullis, 1962 (Florida torpedo) Torpedo bauchotae Cadenat, Capapé & Desoutter, 1978 (Rosette torpedo) Torpedo fuscomaculata W. K. H. Peters, 1855 (Black-spotted torpedo) Torpedo mackayana Metzelaar, 1919 (Ringed torpedo) Torpedo marmorata A. Risso, 1810 (Marbled electric ray) Torpedo microdiscus Parin & Kotlyar, 1985 (Smalldisk torpedo) Torpedo panthera Olfers, 1831 (Leopard torpedo) Torpedo semipelagica Parin & Kotlyar, 1985 (Semipelagic torpedo) Torpedo sinuspersici Olfers, 1831 (Variable torpedo or Gulf torpedo) Torpedo suessii Steindachner, 1898 **Torpedo torpedo (Linnaeus, 1758) (Common torpedo)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Torpedinidae** là một họ cá sụn đuối điện gồm khoảng 22 loài trong 2 chi Tetronarce - Torpedo. Cũng giống như các họ cá đuối điện khác, chúng có khả năng sản xuất ra dòng
#đổi Hypnos monopterygius Thể loại:Torpedinidae Thể loại:Chi cá đuối điện đơn loài
**_Hypnos monopterygius_** là một loài cá đuối điện nhỏ đặc hữu của Úc, nó phổ biến ở các vùng nước ven bờ nông hơn .. Nó là loài duy nhất trong phân họ **Hypninae**, họ
**Bộ Cá đuối điện** (danh pháp khoa học: **_Torpediniformes_**) là một bộ cá sụn. Chúng được biết tới vì khả năng phát điện, với hiệu điện thế từ 8 đến 220 vôn, có thể dùng
**Liên bộ Cá đuối** (danh pháp khoa học: **_Batoidea_**) là một liên bộ cá sụn chứa khoảng trên 500 loài đã miêu tả trong 13-19 họ. Tên gọi chung của các loài cá trong siêu
**_Torpedo puelcha_** là một loài cá trong họ Torpedinidae. Loài cá này được tìm thấy ở Argentina, Brasil, và Uruguay. Môi trường sinh sống của loài cá này là các vùng biển mở.
**_Torpedo tremens_** là một loài cá thuộc họ Torpedinidae. Nó được tìm thấy ở Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, và Peru. ## Nguồn * Lamilla, J. & Romero, M. 2005. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/60137/all Torpedo tremens]. [http://www.iucnredlist.org 2006
**_Torpedo panthera_** là một loài cá trong họ Torpedinidae. Nó được tìm thấy ở Djibouti, Ai Cập, Eritrea, Ấn Độ, Iran, Oman, Pakistan, Ả Rập Xê Út, Somalia, Sudan, và Yemen. Môi trường sinh sống
**Cá đuối điện đốm đen**, _Torpedo fuscomaculata_, là một loài cá đuối điện trong họ Torpedinidae, được biết đến nhờ khả năng tạo ra điện giật. Đây là loài đặc hữu của Nam Phi và
**_Torpedo microdiscus_** là một loài cá thuộc họ Torpedinidae. Môi trường sinh sống tự nhiên của nó là các vùng biển mở.
**Cá đuối điện thông thường** hoặc **cá đuối điện** (tên khoa học **_Torpedo torpedo_**) là một loài trong họ Torpedinidae, được tìm thấy ở vùng biển Địa Trung Hải và phía đông Đại Tây Dương
**_Torpedo_** là một chi cá đuối điện và là chi đơn thuộc họ Torpedinidae. Chúng di chuyển chậm ở mặt đáy và có khả năng phóng điện để bảo vệ bản thân hoặc tấn công
**Cá đuối điện Thái Bình Dương** (tên khoa học **_Torpedo californica_**) là một loài cá đuối điện trong họ Torpedinidae, đặc hữu của vùng nước ven biển vùng đông bắc Thái Bình Dương từ Baja
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -
**Cá đuối Đại Tây Dương** hoặc **cá đuối điện tối màu** (Torpedo nobiliana) là một loài cá đuối trong họ Torpedinidae. Loài cá này được tìm thấy ở Đại Tây Dương, từ Nova Scotia tới